xe tải hino 1,9 tấn - xzu 650 là dòng xe sử dụng hệ tống kim phun điện tử , xe tải hino 1,9 tấn thùng kín , xe tải hino 1,8 tấn thùng mui bạt , xe tải hino 1,9 tấn thùng lửng , giá xe hino 1,9 tấn , xe tải hino 1,9 tấn giá tốt , hino 300 , xzu 650
Xe tải hino 1,9 tấn có Tổng tải trọng 4875kg (4 tấn 8), Tự trọng 2175kg, Tải trọng (khối lượng chuyên chở cho phép): 1950kg (1 tấn 9) áp dụng trên nền xe thùng lửng. Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis 4,375mm, Hino 300 Series XZU650L phù hợp cho khách hàng có nhu cầu làm xe đông lạnh, xe chở đồ khô, gia xúc gia cầm, chở hàng cho các siêu thị, các thùng bảo ôn, thùng mui bạt.
Di chuyển thuận lợi với những con đường có không gian hẹp trong nội thành. là dòng xe tải nhẹ được thiết kế với công nghệ phun dầu bằng điện tử đã làm tăng tính kinh tế tiết kiêm chi phí nguyên liệu. Hino 650XZU có phong cách thiết kế đơn giản mà hiện đại mang đến cho bạn sự thoải mái khi vận hành.. không gian nội thất rộng rãi với nhiều trang thiết bị tiện nghi cao cấp, Động cơ Diezen mạnh mẽ với turbo tăng nạp công suất cực đại 136PS… Hino 300 Series XZU650L là giải pháp đầu tư mang lại lợi nhuận tối đa cho bạn.
Dòng sản phẩm HINO 300 SERIES được bảo hành chính hãng 1 năm Không giới hạn số km, Với 5 lần bảo dưỡng miễn phí.
Ngoại thất xe tải hino XZU 650
Xe tải hino xzu 650 có cabin thiết kế khí động học hiện đại làm cản sức cản cửa gió . cản trước được thiết kế nhiều khe thông gió hơn làm tắng hiểu quả làm mát động cơ . góc nhìn từ cabin lớn làm làm cho người lái dễ quan sát , tạo an toàn khi xe hoạt động , hệ thống chiếu sáng và đèn xương mù hiện đại
Nội Thất Cabin xe tải hino xzu 650
- không gian bên trong rộng dãi
- ghế ngồi có thể duy chuyển tiến lên , lùi xuống tạo tư thế ngồi thuận tiện nhất cho tài xê
- vô lăng gật gù , CD , radio , đồng hồ hiện thị thông tin , thuận tiện cho người sử dụng
Cấu tạo của xe tải hino 1,9 tấn - model xzu650
- Chassi của xe hino được làm bằng thép nguyên thanh không nối
- Phần trước của chassi được gia cố thêm 32 cm chassi phụ, có đinh tán trụ phía trên khung chassi, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn
- Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bố đều hơn, giúp vận hành êm và ổn định.
- Bộ giảm chấn cấu tạo kiểu trục cứng tác động đơn giúp giảm chấn hiệu quả hơn thoải mái dễ chịu hơn
- Hệ thống phanh hiện đại diều khiển bằng khí nén trợ lực chân không giúp hiệu quả phanh tốt hơn
- Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị thêm phanh đỗ, phanh xả.
- Động cơ được chế tạo với công nghệ hiện đại công suất lớn moomen xoắn cao ngay cả khi tốc độ còn thấp,tiết kiệm nhiên liêu, tiêu chuẩn khí thải Erro-2 thân thiên với môi trường
- Động cơ được trang bị TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp giúp cho động cơ hoạt động tốt hơn dễ khởi động hơn, tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải Hino 1,9 tấn Thùng mui bạt
xe đông lạnh 1,9 tấn hino
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO XZU650L
MODEL |
XZU650L-HBMMK3 |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
4,875 |
|
Tự trọng |
Kg |
2,980 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,400 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
6270 x 1860 x 2890 |
|
Kích thước lòng lòng hàng (DxRxC) |
mm |
4540 x 1740 x 1870 |
|
Động cơ |
Model |
|
N04C-VA Euro 3 |
Loại |
|
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
|
Công suất cực đại |
PS |
136 (2500 vòng/ phút) |
|
Mômen xoắn cực đại |
N.m |
392 (1600 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
104 x 118 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
4,009 |
|
Tỷ số nén |
|
18 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số |
Model |
|
M550 |
Loại |
|
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
|
Hệ thống lái |
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Cỡ lốp |
|
7.00-16-12PR |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
112 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
59.6 |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
|
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
|
Tính năng khác |
|
|
|
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Phanh khí xả |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
|
Cửa sổ điện |
|
Có |
|
Khoá cửa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Với chất lượng đã được khảng định trên toàn cầu . Thương hiệu Hino nhật bản ,sẽ góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển , là người bạn đồng hành tin cậy của mọi nhà vận tải hàng dầu.
Công ty TNHH Lexim , cam kết cung cấp dịch vụ sau bán hàng tốt nhất , phụ tùng chính hãng , với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẽ làm hài lòng mọi yêu cầu của khách hàng.
- trên xe cơ sở hino chúng tôi cung cấp các loại thùng da dạng ; hino thùng lửng - hino thùng bạt - hino thùng kín - hino thùng đông lạnh - hino gắn cẩu - hino sàn cứu hộ - hino xe sàn trượt- hino gắn cẩu soosan - cẩu soosan từ 2 tấn tới 20 tấn
đối với các sản phẩm hino 300 hay hino series 300 chúng tôi luôn luôn cám kết