xe tải cẩu 3 tấn hino FC9JLTC là dòng xe tải hạng trung tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. xe có tổng trọng tải theo thiết kế 11000KG tải trọng chở hàng sau khi lắp cẩu 5250 kg . thùng xe 6120 x 2360 x 580 mm. xe cẩu 3 tấn 4 khúc là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng chở thép , chở tôn ...
Xe tải cẩu 3 tấn hino thùng 6,1m là dòng xe tải tải hino FC9JLTC tiêu chuẩn khí thải Euro 4 gắn cẩu tự hành Unic 3 tấn 4 khúc mới nhất hiện nay được chúng tôi đại lý 3S hino Lexim cung cấp ra thị trường. xe tải gắn cẩu nói chung và xe hino lắp cẩu tự hành nói riêng luôn mang lại giá trị cao trong hiệu quả kinh tế cho khách hàng. xe tải hino là dòng xe thương mại tốt nhất thị trường hiện nay với linh kiện được nhập khẩu từ Hino nhật bản. do vây xe tải hino và các sản phẩm xe hino lắp cẩu luôn dược khách hàng đánh giá cao về chất lượng , vận hành bền bỉ ,tiết kiệm nhiêu liệu, hiệu quả kinh tể vượt trội.
xe tải cẩu 3 tấn 4 khúc hino sử dụng động cơ diesel J05E - UA 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng. tiêu chuản khí thải Euro4. dung tích xi lanh 5123cc cho công suất cực đại lên tới 180PS monen xoăn cực đại 420 N.m. xe sử dụng hệ thồng phun nhiên liệu điều khiển điện tử commonraill. với công nghệ mới nhiên liệu khi vào buồng đốt được đốt một các tôi đa giúp xe đạt hiệu suất cao và tiết kiệm nhiên liệu.
Cẩu tự hành Unic 3 tấn 4 khúc được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái lan với nhiều ưu điêm vượt trội , trọng lượng cẩu nhẹ phù hợp lắp đặt lên tất cả các dòng xe tải trên thị trường việt Nam. khả năng vận hành bền bỉ , ít hỏng .sức nâng lớn bán kính làm việc xa.
Thùng lửng + Vật tư lắp đặt + hồ sơ thiết kế
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model FC9JLTC/URV344 |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
J05E- AV |
||
Loại |
4 kỳ 4 xi lanh thăng hàng |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
5123 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
112x 118 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
180 /2500 v/ph |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
420 N.m 1500 v/ph |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc 6 số tiến 1 số lùi , |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
825-16 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
8640 x 2500 x 2470 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
6120 x 2360 x 580 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
1860 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1780 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4990 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
220 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
11000 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
4550 |
|
KL Hàng hóa |
kg |
5150 |
|
Số người cho phép |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
33,6 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
94 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Moi thông tín về sản phẩm xe tải hino , xe hino lắp cẩu tự hành , xe tải cẩu , cẩu soosan xe chuyên dùng , xe cẩu , xe cẩu kéo , xe cứu hộ , cẩu tự hành , nhận thiết kế lắp đặt các dòng xe theo yêu cẩu của khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xe tải gắn cẩu , cẩu tự hành , xe hino gắn cẩu , xe tải hino xin quý khách vui lòng liên hệ phong kinh doanh Hino hoặc quý khách xem xe trực tiếp tại Đại lý Hino lexim.