Xe tải hino 24 tấn gắn cẩu tự hành 8 tấn FM8JW7A là dòng xe tải hino 3 chân tiêu chuẩn khí thải euro 4 mới nhất hiện nay. xe với thiết kế hai cầu chủ động thích hợp với mọi địa hình , công trường. xe hino 24 tân lắp cẩu 8 tấn soosan với kích thước thùng hàng lớn , tải trọng lớn xe hino 2 cầu gắn cẩu sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng
Xe tải cẩu 8 tấn hino có model FM8JW7A là dòng xe tải hino 24 tấn thiết kế 2 cầu lắp cẩu tự hành Soosan 8 tấn model SCS 746 . xe hino 3 chân FM8JW7A là mẫu xe được thiết kế đặc biệt với 2 cầu chủ đông , xe có công thức bánh là 6 x4 . xe 2 cầu của hino là dòng xe 3 chân duy nhất trên thị trường hiện mà hãng hino nhật bản phân phối thại thị trường Việt Nam trong đó các mẫu xe với thương hiệu nhật bản khác nhu Isuzu , Fuso không có.
trên nền xe tải hino 2 cầu FM8JW7A chúng tôi Đại lý Hino Lexim cho ra mắt ròng sản phẩm hoàn toàn mới xe tải hino 24 tấn gắn cẩu 8 tấn Soosan. đây là sự kết hợp hoàn hảo giũa công nghệ xe hàng đầu nhật bản và cẩu thủy lực hàng đầu Hàn Quốc. xe hino 24 tấn gắn cẩu 8 tấn hoàn toàn mới mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng.
Xe hino 2 cầu lắp cẩu sử dụng động cơ J08E - WD mới với tiêu chuẩn khí thải Euro 4 .J08E - WD (Euro 4) với 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp . có dung tích 6784 cc với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử . xe cho công suất cục đại 280 - (2.500 vòng/phút) và momen xoắn cực đại 824 - (1.500 vòng/phút) .
Cẩu thủy lực 8 tấn Soosan model SCS 746 SL là dòng cẩu tự hành được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và được phân phối bởi công ty TNHH lexim một trong những đại lý hino lớn nhất miền bắc. cẩu 8 tấn soosan thiết kế với 6 đốt cần có tầm vươn tối đa lên tói 19,6m. đặc biết cẩu 8 tấn soosan là dòng cẩu tự hành có sức nâng lớn nê tới 8 tấn ở 2m.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 24 TẤN 2 CẦU LẮP CẨU - FM8JW7A/SCS746
Model |
FM8JW7A |
||
Tổng tải trọng (Gross Vehicle Mass) |
kg |
24000 |
|
Tự trọng ( Vehicle Mass ) |
Kg |
7870 |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2490 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
5,830 + 1,350 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
11,600 x 2,490 x 2,770 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
9.425 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J08E - WD |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
280 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
824 - (1.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
M009 |
Loại |
|
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Cabin |
|
Cabin treo toàn phần kiểu lật với cơ cấu lên xuống điều khiển điện |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp |
|
11.00R20 |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
75.9 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
28 |
|
Tỉ số truyền cầu |
|
4.625 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả |
|
Có |
|
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi |
|
|
THÔNG SỐ CẨU 8 TẤN SOOSAN - SCS 746
1. |
Cẩu Thủy lực nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, ký hiệu SCS 746L |
||
2. |
Năm sản xuất |
|
2018 |
3. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
8,0 tấn / 2,5m |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 2,5m |
Kg |
8000 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 4,5m |
Kg |
3800 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 7,5m |
Kg |
2050 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 10,6m |
Kg |
1200 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,6m |
Kg |
800 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,6m |
Kg |
550 |
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 19,6m |
Kg |
400 |
4. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
17,5 |
5 |
Xilanh thủy lực nâng cần |
|
02 |
6 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
21,8 |
7 |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
19,6 |
8 |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
22,6 |
9 |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 6 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
10 |
Chiều dài khi cần thu hết |
m |
4,765 |
11 |
Chiều dài khi ra hết cần |
m |
19,895 |
12 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
27,6 |
13 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 800/12s |
14 |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít. |
15 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
16 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
17 |
Tự trọng cẩu |
kg |
4.212 |
đây là cẩu hỏi nhận được nhiều quan tâm của các nhà đâu tư , nhà kinh doanh và khách hàng. công ty Lexim là nhà cung cấp xe tải hino , xe tải cẩu , cẩu tự hành hàng đâu khu vực Miền bắc . với 20 năm kinh nghiệm kinh doanh trong lĩnh vực máy móc thiết bị xây dụng , 15 năm trong lĩnh vực xe thương mại và xe chuyên dùng . với quy mô nhà xưởng sản xuất , lắp ráp với đội ngũ kỹ sư lành ghề , máy móc hiện đại con người đầy nhiệt huyết. mọi sản phẩm chúng tôi cung cấp ra tới tay người tiêu dùng luôn được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm , thời gian thi công...
nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng , giảm thiểu tối đa chi phí đầu từ mang lại lơi nhuận cao nhất cho khách hàng. với đội ngũ tư vấn nhiệt huyết am hiểu công năng của từng sản phẩm , bao quát tốt thị trường. mọi sản phẩm chúng tôi cung cấp cho khách hàng đều được chúng tôi nghiên cứu tìm hiểu nhu cầu sử dụng . từ đó chúng tôi tư vấn những sản phẩm đáp ứng tốt nhất nhu cầu công việc giảm thiều tối đa chi phí đầu tư.