xe tải cẩu 10 tấn Thaco là dòng xe tải hạng nặng của Thaco C300 láp cẩu 10 tấn Soosan. xe thaco auman lắp cẩu là sản phẩm mới được lexim cung cấp tới quý khách hàng. xe tải câu thaco với chi phí đâu tư thấp , lợi nhuận kinh tế cao. hệ thống dịch vụ khắp phủ khắp cả nước.
Xe tải cẩu 10 tấn Thaco là dòng xe tải hạng nặng của Trường Hải lắp cẩu tự hành 10 tấn Soosan. xe tải cẩu 10 tấn được lắp đặt trên nền xe FOTON AUMAN C300 do trường hải sản xuất và lắp ráp. Xe tải thaco C300 là dòng xe tải 4 chân được thiết kế tối ưu phù hợp với địa hình việt nam.
Thaco C300 lắp cẩu sử dụng động cơ hiện đại WP10.340 cho công suất cực đại lên tới 340 PS. đây là dòng động cơ công suất lớn được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn Bosh của đức. xe auman gắn cẩu với những ưu điểm vượt trội như động cơ mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liêu. xe thaco C300 có khung gầm được thiết kế bởi các thanh thép chịu lực với kết cấu chắc , chịu tải cao và chịu được điều kiện nóng ẩm tại Việt Nam.
Xe tải cẩu 10 tấn thaco là sư kết hợp hoàn hảo của dòng xe truck và cẩu thủy lực soosan. cẩu Soosan là dòng cẩu hạng nặng được nhập khẩu nguyên chiếc từ hàn quốc và được phân phối bởi Công ty TNHH lexim . lexim là đại lý xe tải hino , xe chuyên dùng và xe cẩu lớn nhất miền bắc. cẩu soosan 10 tấn với sức nâng lớn lới 12 tấn tại 2m và có bán kính làm việc lên tới 20,7m. xe tải cẩu nói chung và xe tải thaco nói riêng đây là dòng sản phẩm với mức chị phí đầu tư thấp nhất . mang lại hiệu quả cao nhất.
thaco 4 chân gắn cẩu 10 tấn
xe tải cẩu 10 tấn Soosan
xe thaco gắn cẩu
xe tải cẩu 10 tấn thaco
THÔNG SỐ KỸ THUÂT XE TẢI CẨU THACO C300
Nhãn hiệu, Model |
Auman Foton C300 |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Cabin |
Cabin kép |
Kiểu động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc (cm3) |
9726 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Tự trọng (kg) |
19005 |
Tải Trọng cho phép (kg) |
10800 |
Tổng trọng Lượng (kg) |
30.000 |
Kich thước bao (mm) |
12120 x 2500 x 3780 |
Kich thước thùng (mm) |
8320 x 2350 x 610 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1900 + 3750 + 5150 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Các hệ thống khác trên xe thaco C300 |
|
Động cơ |
WP10.340E2 |
Công xuất (kw/vòng/phút) |
250 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe |
11.00 R22.5 /11.00 R22. |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Phanh tang trống |
Phanh chính: Tang trống /khí nén |
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
|
|
I. |
Công suất cẩu: |
|
|
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
12 tấn/2,0m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m |
Kg |
12.000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
VII |
Hệ thống khác |
|
|
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
6 |
Cảnh báo chạm móc cẩu |
|
Có |