xe tải hino 5 tấn thùng kín là dòng sản phẩm xe tải nhe hino 300 . xe 5 tấn xzu730 là dòng xe tải lắp ráp trong nước với linh kiện được nhập khẩu 100% từ nhật bản . xe hino 5 tấn với kích thước thùng hàng 5720 x 2050 x 2020 . động cơ xe bền bỉ , tiết kiệm nhiên liêu. xe hino 5 tấn là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng vận tải chuyên nghiệp
Xe tải hino là dòng xe thương mại hàng đầu Nhật Bản nổi tiếng thế giới với độ bền cao và tiết kiệm nhiên liệu . Tại Việt Nam xe tải hino được lắp ráp bởi nhà máy Hino Motor Việt Nam trên dây chuyền công nghệ hiện đại với linh kiện được nhập khẩu 100% từ nhà máy Hino Nhật Bản . do vậy xe tải hino luôn luôn được khách hàng dón nhận và đánh giá cao về sự bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu , độ bên cao và vận hành ổn định.
tại thị trường Việt Nam xe tải hino được phân phối độc quyền bởi công ty TNHH lexim nhà phân phối xe tải hino , xe tải cẩu , cẩu tự hành lớn nhất Miền Bắc. trong đó sản phẩm xe tải 5 tấn hino thùng kín được chúng tôi giới thiệu tới quý khách hàng.
toàn bộ xe được thiết kế khí động học làm giảm lực cản của không khí khi xe duy chuyển . phía trước đầu xe cụm đèn pha halogen thiết kế to bản nổi bật . hai bên cánh của đươc bố trí cụm gướng chiếu hậu với 2 gương cầu bên dưới và hai gương phản chiếu bên trên giúp người lái bao quát được toàn bộ khi điều khiển xe. Xe hino 300 xzu730 sử dụng động cơ Diesel Hino N04C-UV 4 kỳ , 4 xilanh thẳng hàng tiêu chuẩn khí thải Euro4 mới nhất hiện nay. dung tích xilanh 4009 cc cho cong suất cực đại lên tới 150 PS và momen xoắn cực đại lên tối 420 N.m . bên cạnh đó xe được trang bị hệ thống phi nhiên liệu điều khiển điện tử tiên tiến giúp nhiêu liệu được đưa vào buông đốt một cách tối ưu, giảm nhiên liệu dư thừa , giúp xe rất tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Diesel Hino N04C-UV
thùng kín lắp trên xe được thiết kế 3 lớp chắc chắn , lớp bên ngoài được làm bằng inox , tole lanh.. cán sóng hay để phẳng được thiết kế tùy vào công năng sử dụng của tùng khách hàng. ở giữa được lóp một lớp xốp dày , lớp xốp này có chức năng giảm chấn va đập của hàng khi xe duy chuyển , giúp cho hành hóa và thùng xe được đảm bảo. bên trong là lớp tole lạnh. bên trong thùng còn được trang bị hệ thống ánh chiếu sáng giúp cho việc bốc xếp hàng hóa thuận lợi hơn. hệ thống khung xương được thiết kế chắc chắn .
ngoài ra với các mẫu thùng kín chúng tôi còn thiết kế có cửa mở bên hông với nhiều mẫu khác nhau , thùng mở 01 của , thùng mở 02 cửa . với tùng mục đích sử dụng khác nhau khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp với nhu cầu công viêc của tùng loại hàng hóa.
là đại lý lớn nhất khu vực miền bắc cung cấp các dòng xe tải hino , xe tải cẩu , khách hàng đến với chúng tôi luôn luôn nhận được sự ưu đại lớn nhất từ nhà phân phối chuyên nghiệp. với hệ thống máy móc hiện đại chúng tôi khẳng định sẽ mang tới cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất , với thời gian nhanh nhất và chi phí là thất nhất. ngoài ra chúng tôi còn nhận thiết kế các mẫu xe thùng theo yêu cầu công việc riêng của khách hàng. bên cạnh đó đại lý hino Lexim còn cung cấp dịch vụ sửa chữa lưu động , hẹn lích bảo dưỡng định kỳ online theo số Hotline 096 99 76 444.
Thông số kỹ thuật xe 5 tấn thùng kín Hino xzu730
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model XZU730 |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
4 kỳ , 4 xilanh thẳng hàng |
||
Loại |
N04C-UV |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
4009 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
112x130 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
150 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
420 |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc 6 số tiến 1 số lùi |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
8.25-16 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
7565 x 2190x 3070 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
5720 x 2050 x 2020 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
1655 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1590 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4200 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
220 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
8250 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
|
|
KL Hàng hóa |
kg |
4500 |
|
Số người cho phép |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
35,4 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
84,5 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |