xe lồng chở ô tô là dòng xe tải được thiết kế chuyên dụng để chuyên chở xe ô tô , xe được thiết kế hai tầng có hệ thống nâng hạ cơ khí , xe tải chở ô tô hai tầng được lắp đặt tai công ty TNHH Lexim.
Xe lồng chở ô tô là dòng xe được thiết kế chuyên dụng dùng để vận chuyển xe hơi đi xa . xe được thiết kế hai tầng có hệ thống nên xuống nâng hạ cơ khí giúp xe lên xuống một cách thuận tiền . xe chuyên dụng chở xe ô tô được thiết kế lắp đặt trên dòng xe tải hino FC9JNTC . với tính năng động cơ bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu chi phí bảo dưỡng thấp xe tải hino là lựa chọn hàng đầu của các nhà vận tải , và các nhà cung cấp xe chuyên dùng chuyên nghiệp .
xe lồng chở ô tô được thiết bởi đội kỹ sư dầy dặn kinh nghiệm , phần chuyên dùng được thiết kế hai tầng có đường dẫn giúp xe lên xuống dễ dàng. kích thước lòng thùng bên trong lên tới 7150 x 2360 x 329 mm .xe hai tầng chở ô tô với kết cấu thép vũng chắc chịu đựng được dung lắc mạnh đảm bảo cho xe để bên trong được an toàn. Lồng xe chuyên dụng thiết kế chắc chắn dàm dọc u đúc 140 dầm ngang U đúc 100 dày 4mm. trụ bửng lồng băng u 160 bửng lồng đưuọc thiết kế mở để thuận tiện cho việc gia cố , giằng xe đảm bảo an toàn
xe chuyên dụng chở xe ô tô
đường đẫn xe lên thùng
Đường dẫn xe lên lồng được thiết kế rộng , và hệ thống chống trơn trượt giúp cho xe lên lồng dễ dàng hơn kể cả khi lên xuống xe trong thời tiết xấu.
xe lồng hai tàng chở ô tô
Thông số kỹ thuật xe lồng chở ô tô
STT |
Thông Số kỹ thuật xe lồng chở ô tô |
model FC9JLSW |
|||||
1 |
Động Cơ xe lồng hai tầng chở ô tô |
||||||
Kiểu |
J05E-UA | ||||||
Loại |
4 kỳ , 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp |
||||||
Dung tích xi lanh |
cc |
5123 |
|||||
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
180 |
|||||
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
524 |
|||||
2 |
Hệ thống truyền động |
||||||
Ly hợp : đĩa đơn ma sát khô loxo , dần động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||||||
Kiểu hộp số : 6 số tiến 1 số lùi |
|||||||
3 |
Hệ thống Lái : cơ khí có trợ lực thủy lực |
||||||
4 |
Hệ thống phanh : phanh thủy lực trợ lực khí nén mạch kép |
||||||
5 |
Hệ thống treo |
||||||
Treo trước |
lá nhíp và giảm trấn thủy lực |
||||||
Treo sau |
|||||||
6 |
Lốp xe |
8.25 - 16 |
|||||
7 |
Kích thước xe lồng chở ô tô |
||||||
Kích thước tổng thể |
mm |
9070 x 2500 x 4000 |
|||||
Kích thước lòng thùng |
mm |
7300x 2360 x 3290 |
|||||
Vệt bánh trước |
mm |
1770 |
|||||
Vệt bánh sau |
mm |
1660 |
|||||
Chiều dài cơ sở |
mm |
4990 |
|||||
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
10400 |
||||
Trọng lượng bản thân |
kg |
5705 |
|||||
Trọng lượng cho phép khi tham gia giao thông |
kg |
4200 |
|||||
Số người cho phép khi tham gia giao thông |
Người |
3 |
|||||
9 |
Đặc tính xe lồng hai tầng chở ô tô |
||||||
Khả năng leo dốc |
% |
44 |
|||||
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
102 |
|||||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Đối với các dòng xe hino chuyên dùng , xe lồng chở xe ô tô , xe cứu hộ chúng tôi cám kết
ngoài ra chúng tôi chuyên thiết kế , đóng mới các dòng xe chuyên dụng khác trên xe nền xe tải hino , Xe Hino gắn cẩu , xe tải cẩu , xe cứu hộ ...
Mọi chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Đại lý xe tải Hino Lexim