Xe tải hino 9 tấn thùng 8,9 m model FG8JT7A là mẫu xe thương mại đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 . mẫu xe hino FG8JT7A là mẫu xe có kích thước thùng siêu dài lên tới 9 m . đáp ứng mọi nhu cầu vận tải hàng hóa của khách hàng . xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử , với động cơ dầu mạnh mẽ , bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu . trên nền xe hino 9 tấn chúng tôi cung cấp tới khách hàng các mẫu xe tải thùng , xe tải cẩu , xe chở pallet ...
Xe hino 9 tấn thùng 9m là dòng xe thương mại hang đầu Việt Nam nay. xe hino được lắp ráp tại nhà máy hino Việt Nam với linh kiện được nhập khẩu 3 cục từ Hino Nhật Bản. sản phẩm xe tải hino 9 tấn model FG8JT7A là dòng xe tải đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. với thiết kế thùng xe siêu dài lên tới 9m xe tải hino 9 tấn phù hợp với mọi nhu cầu vận tải của khách hàng , đem lại hiệu quả kinh tế cao .
Hino 9 tấn FG8JT7A là dòng xe tải hạng trung có tổng trọng tải 16000 kg thuộc Series 500 của hino. với động cơ dầu mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu độ bên đã được khẳng định theo thời gian và được khách hàng tin dùng. đồng hành cùng với khách hàng và đáp ứng nhu cầu phát triển của thị trường trong năm 2018 nhà máy hino giới thiệu các mẫu xe tải 9 tấn đầy mạnh mẽ ..
Xe tải hino 9 tấn euro 4
sang năm 2018 các dòng xe tải 9 tấn của hino được thay một các mạnh mẽ cả ngoại thất và nội thất xe. về ngoại thất xe được thiết kế với phong cách hiện đại , kiểu dáng mạnh mẽ , khí động học làm giảm sức cản của gió khi xe vận hành . xe tải hino Euro4 với vẻ ngoài nhiều đường nét góc cạnh tạo nên sự cứng cáp , mạnh mẽ , khỏe khắn của môt chiếc xe tải. phía trước xe mặt carang được thiết kế hoàn toàn mới , lớn hơn . hệ thống đèn pha halogen cong nghệ cao chống chói mắt được bố trí hợp lý , kích thước nhỏ hơn so với nhưng chiếc xe được sản xuất từ những năm 2017 trở về trước nhưng hiệu quả cao hơn. hệ thống đèn xinhan được bố trí mặt trước và hai bên cánh cửa giúp các xe khác khi lưu thống ngược chiều và xung quang dễ dàng quan sát thấy tạo tinh an toàn cho xe.
Xe hino 9 tấn 2018 được trang bị bậc lên xuống hai tầng với hợp kim nhôm cao cấp giúp người sử dụng lên xuống xe một cách dễ dàng hơn. để tăng tính an toàn cho xe hệ thống gường cẩu kép được nhà sản xuất hino lắp đặt ở hai bên cánh cửa xe giúp cho người lái có thể quan sát toàn bộ phần xe phía sau . phía mặt trước caibin các kỹ sư thiết kế đã khóe lóe bố trí gường cầu có kích thước lớn giúp cho lái xe quan sát được toàn bộ phần đầu xe . giúp lái xe lưu thông trong các cung đường đông phương tiện một các an toàn.
Nội thất xe hino 9 tấn
Nội thất xe hino 9 tấn
không gian bên trong cabin xe hino 9 tấn một bước đột phá trong ngành bố trí nội thất công nghệ ô tô và được ví như ngôi nhà di động. xe được trang bị cabin kép nên không gian bên trong không gian xe rất rộng lớn . phía sau vị trí lái là một khoảng khôn rộng lớn nhà sản xuất đã thiết kế , bố trị một chiếc giường nằm giúp tài xe nghỉ ngơi cho nhưng chuyến đi đài ngày. nội thất bên trong được sử dụng nhựa cao cấp , ghế lại và ghế phụ được bọc da. đặc biệt là vị trí lái nhà sản xuất đã trang bị ghế hơi có thể thay đổi vị trí theo người dùng giúp lái xe co cảm giác thoải mái nhất khí vận hành xe. phía trước vị trí lái và phụ dược bố trí nhiều hốc để đồ giúp cho người sử dụng có thể để các vật dụng và các thao tác lấy một cách dễ dàng , thuận tiện. Đồng hồ diều khiển trung tâm đa chức năng được bố trí tại vị trí lái .
Hệ thống phanh và hệ thống treo trên xe hino series 500
Hệ thống phanh hơi looker - Hino FG8JT7A
xe tải hino FG Series 500 tiêu chuẩn Euro được trang bị hệ thống treo nhíp đa lá với giảm chẩn thủy lực giúp xe vận hành em hơn . bên cạnh đó những dòng xe 9 tấn hino tiêu chuẩn E4 được nhà máy trang bị phanh hơi Looker , an toàn hơn mà các dòng xe khác không có.
Đông cơ xe tải hino 9 tấn thùng 9 m model FG8JT7A
Động cơ xe hino 9 tấn
Xe hino 9 tấn sử dụng động cơ Diesel Hino J08E-WE với 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp và làm mát khí nạp . có dung tích buồng đốt 7684cc cho công suất cực đại 260 PS tại 2500 vòng /phút. xe được trang bị hệ thống kim phun điện tử điều khiển qua CPU có cảm biển vòng quay trục khửu động cơ và cả biển tốc độ hành trình giúp xe sử dụng nhiện liệu một cách hiệu quả , tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu.
trên nền xe tải hino 9 tấn thùng siêu dài chúng tôi cung cấp các mẫu thùng như xe hino 9 tấn thùng pallet chứa cấu kiện điện tử , xe tải 9 tấn thùng kín , xe 9 tấn thùng mui bạt , xe tải gắn cẩu tự hành
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 9 TẤN THÙNG 9 M - MODEL FG8JT7A
Model |
XE HINO 9 TẤN - MODEL FG8JT7A |
||
Tổng tải trọng Gross Vehicle Mass |
kg |
16000 |
|
Tự trọng Vehicle Mass |
Kg |
7870 |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2490 |
Chiều dài cơ sở Wheelbase |
Mm |
5,530 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
10,990 x 2,490 x 2,750 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
8.725 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J08E - WE |
Loại Type |
|
Động cơ Diesel HINO J08E - WE (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
260 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
794 - (1.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại Type |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
MX06 |
Loại Type |
|
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc 6-forward and one reverse speeds, synchromesh 2st - 6th, overdrive |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S Full air, dual circuit, S-cam, leading and trailing shoes |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao Telescopic and tilt steering column, recirculating ball intergral power steering |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn gồm giảm chấn cao su phía sau Forward control, semi floating (rubber mounting)and all steel welded construction with torsion bar tilt merchanism |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp Tire size |
|
11.00R20 |
|
Tốc độ cực đại Maximum speed |
Km/h |
84.83 |
|
Khả năng vượt dốc Gradeability tan (%) |
Tan(%) |
30 |
|
Tỉ số truyền cầu Gear ratio |
|
5.857 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả Exhaust brake |
|
Có Equipped |
|
Phanh đỗ Parking brake |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước Bumper |
|
Kiểu đường trường On-road |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có Equipped |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu Fuel tank |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi Seating capacity |
|
3 |