Xe hino 9 tấn thùng 7,3m model FG8JP7A là dòng xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro4. xe có tổng trọng tải 16 tấn thùng 7,3 m với hệ thống phanh hơi looker hoàn toàn mới. xe có chassi dài rất thích hợp dùng sản xuất xe cẩu tự hành , xe tải gắn cẩu , xe tải thùng ... và các dòng xe chuyên dùng với hiệu quả kinh tế cao
Xe tải hino 9 tấn thùng dài 7,3 m model FG8JP7A là xe tải hoàn toàn mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 . xe có tổng trọng tải 16000 kg tải trọng hàng hóa chuyên chở là 9 tấn . Xe hino 2018 là sản phẩm được nhà máy hino nhật bản thay đổi cả về công nghệ , tính năng và khả năng vận hành. với ưu điểm thùng hàng lớn hino 9 tấn sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho khách hàng.
Được đánh giá là dòng xe thương mại tốt nhất thị trường hiện nay. xe tải hino không ngừng thay đổi về công nghệ , tiện ích cũng như khả năng vận hành để dáp ứng nhu cầu của khách hàng. với tinh năng đa dạng , phù hợp với mọi loại hình vận tải như vận tải hàng hóa , vận tải cẩu , vận tải hàng chuyên dùng đặc biệt xe tải hino là người bạn đường thân thiết với khách hàng.
Ngoại thất xe tải hino 9 tấn Euro 4 model FG8JP7A
xe tải hino 9 tấn thùng 7,3 m với thiết kế hoàn toàn mới với phong cách hiện đại , với những đường nét góc cạnh khỏe khoắn là điểm nhấn làm toát lên sự mạnh mẽ của dòng xe nhật bản. phía trước xe hino 9 tấn FG 2018 được bố trí mặt carang màu đen hoàn toàn mới. hệ thống đèn xinnhang bố tri trước mặt và hệ thống đèn xinnhang bố trí hai cánh cửa xe giúp cho khác khi lưu thông ngược chiều , hay song song đều đễ dàng quan sát. hệ thống đèn pha được cải tiến và bố trí hợp lý giúp cho xe có tầm quan sát tốt hơn về ban đêm hơn nữa với hệ thống đèn pha chống chói giúp cho những xe khác khi ngược chiều không bi chói đảm bản sự an toàn .
bậc lên xuống cabin xe hino 9 tấn
sản phẩm xe tải hino 9 tấn 2018 được trang bị bậc lên xuống hai tầng giúp người sử dụng lên xuống thuận tiện . hệ thống gương chiếu hậu được bố trí sung quang xe và phía trước xe . với hệ thông gường cầu kép được bố trí hai bên cánh cửa xe giúp lái xe quan sát được toàn bộ phần xe phía sau . xe được bố trị 01 gương cầu phía trước giúp lái xe quan sát toàn bộ phần đầu xe . sự sắp xếp một cách hợp lý giúp cho người điều khiển có góc quan sát tốt hơn khi vận hành.
Xe hino FG8JP7A là tải 9 tấn cảu hino có trang bị cabin kép được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy hino Motor nhật bản. xung quang cabin là hệ thống thanh chịu lực chống va đập giúp lái xe được an toàn khi có va trạm xảy ra. cabin xe 9 tấn hino được sơn theo công ghệ sơn tĩnh điện của tập đoàn toyota nhật bản , đảm bảo độ bền , bóng thách thức thời gian .
Nội thất xe tải hino 9 tấn - FG8JP7A Euro 4
Xe hino 9 tấn là dòng xe có cabin kép nội thất bên trong là một không gian hiện đại đầy tính năng an toàn . xe hino 9 tấn Euro 4 có một không gian rộng dãi có khoang giường nghỉ phía sau vị trí lái giúp lái xe có chỗ nghỉ ngơi trong những chuyển đi dài ngày. ghế xe tải hino 9 tấn được trang bị bọc ghế da cao cấp giúp xe luôn sạch sẽ , đặc biệt tị vị trí lái xe được trang bị ghế hơi cao cấp giúp lái xe có cảm giác thoải mái , đau người, mệt mỏi. ghế lái có thể dy chuyển lên xuống giúp người lái có vị trí thuận lợi nhất.
Hệ thống lái của xe hino 9 tấn được trạng trợ lức thủy lực chân không với vô lăng lớn , có thể thay đổi nhiều tư thế khác nhau giúp người lái có một tư thế thuận lợi nhất .
Hệ thống cầu của xe hino 9 tấn Euro 4
Xe tải hino 9 tấn được trang bị cầu trung giúp xe vận hành tốt hơn với mọi đại hình việt nam . bên cạnh đó những mấu xe 9 tấn tiêu chuẩn Euro 4 được hino trang bị phanh hơi Looker hoàn toàn mới. phanh looker là bước đột phá mà hino áp dùng lên dòng xe thương mại , phanh hơi looker giúp xe hino vận hành an toàn hơn so với các dòng xe có trang bị phanh dầu trợ lực khí nén.
Động cớ xe xe hino 9 tấn thùng 7,3m
Xe hino 9 tấn Model Fg8JP7A được hino trang bị Diesel hoàn toàn mới . với hệ thông phun nhiên liệu điện tử , đây là công nghệ lần đầu được áp dụng trên các mẫu xe tải hino Tại Việt Nam. xe được trang bị 6 máy thẳng hàng có dung tích xi lanh 7684 cc cho công suất cực đại lên tới 260 PS . với hệ thống kim phun nhiện liệu điện tử sẽ giúp xe đốt triệt để nhiên liệu trong buồng đốt giúp cho xe tiết kiệm nhiên liêu hơn và đạt hiệu suất cao hơn.
Động cơ hino 9 tấn
Xe tải hino là dòng xe thương mại hàng đầu tại việt nam và các nước trong khu vực trên nền xe tải hino chúng tôi công ty TNHH Lexim là đại lý 3S hàng đầu khu vực phía bắc cho rá mắt các dòng sản phẩm như xe tải thùng , xe tải cẩu 9 tấn , xe gắn cẩu tự hành , xe chở xăng dầu ...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 9 TẤN - FG8JP7A
Model |
MODEL - FG8JP7A -EURO 4 |
||
Tổng tải trọng |
kg |
16000 |
|
Tự trọng |
Kg |
7870 ( cái này anh đừng cho vào nhé ) |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2490 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
5,530 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
9,550 x 2,490 x 2,750 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
7.375 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J08E - WE |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J08E - WE (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
260 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
794 - (1.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
MX06 |
Loại |
|
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc 6-forward and one reverse speeds, synchromesh 2st - 6th, overdrive |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S Full air, dual circuit, S-cam, leading and trailing shoes |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao Telescopic and tilt steering column, recirculating ball intergral power steering |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn gồm giảm chấn cao su phía sau Forward control, semi floating (rubber mounting)and all steel welded construction with torsion bar tilt merchanism |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp |
|
11.00R20 |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
84.83 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
30 |
|
Tỉ số truyền cầu |
|
5.857 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả |
|
Có |
|
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi |
|
3 |