Xe hino 9 tấn thùng 5,7m model Fg8JJ7a là dòng xe tải hino 9 tấn tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. xe có tổng trọng tải 16 tấn và có khoảng cách từ sau cabin tới điểm cuối chassi là 5,7m. xe kiểu dáng gọn phù hợp thiết kế các sản phẩm chuyên dùng như xe bồn , xe téc , xe ép rác 14 khối , xe ben 9 khối và nhiều sản phẩm khác.
Xe tải hino là dòng xe thường mại hàng đầu Việt Nam trong đó mẫu Xe hino 9 tấn thùng 5,7 m model FG8JJ7A là dòng xe chassi ngắn tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. xe được sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện đươc nhập khẩu từ Hino nhật bản. xe hino FG8JJ7A là mẫu xe tải hạng trung thuộc Series 500 có tổng trọng tải theo thiết kế là 16000 kg . với đặc thù là dòng xe chassi ngắn , tải trọng cao xe hino 9 tấn FG8JJ7A được thiết kế phù hợp để sản xuất các sản phẩm xe chuyên dùng như xe téc nước 9 khối , xe bồn chở xăng 12 khối , xe chở dầu 11 khối , xe chở rác , xe ép rác...
Xe hino 9 tấn FG8JJ7A Euro 4 Chassi
Ngoại thất xe hino FG8JJ7A Cabin xe được thiết kế hoàn toàn mới so với các mẫu xe Hino 9 tấn cùng loai . phía trước xe nổi bật hơn với logo hino có kích thước lớn , với dòng chữ Hino 500 . măt carang phí trước được thay thế hoàn toàn có kích thước lớn với chất liệu composit cao cấp tạo điểm nhấn và nhận diện nổi bậ hơn. hệ thống dèn pha halogen công nghệ cao giúp ánh sáng không bị phân tán và không gây chói mát cho các phương tiện lưu thông ngược chiều . phía trước xe được bố trí gương cầu lớn giúp lái quan sát toàn bộ phần đầu xe một cách dễ dàng. hệ thống gương chiếu hậu kép được bố trí hai bên cánh cửa xe giúp lái xe quan sát toàn bộ xe.
Với thiết kế cabin kép , cabin xe hino 9 tấn là một trong những dòng xe có cabin lớn nhất hiện nay. bên trong cabin là một không gian hoàn toàn mới với cách bố trị hợp lý tạo lên không không gian rộng dãi . phía sau vị trí lái được bố trị một giường nằm ghỉ có thể cho 2 người sư dụng. ghế lái và ghế phụ được bọc da cao cấp đặc biệt tại vị trí lái hino đã trang bị cho ghế hơi giúp lái xe thoải mái hơn trong những chuyến đi dài.
khoang cabin xe hino 9 tấn FG8JJ7A
hệ thống treo cabin với giảm chấn cao su phía sau giúp xe êm hơn
Được đánh giá là dòng xe thương mại tốt nhất thị trường hiện nay . các mẫu xe hino 9 tấn Euro 4 được trang bị máy lạnh hai chiều với hệ thống cửa gió thông minh toàn hoàn giúp hơi lạnh được phân bố khắp cabin.
Đồng hồ trung tâm trên xe Hino FG
Xe hino 9 Tấn Fg8JJ7A có chassi nguyên khối được ngập nguyên chiếc từ nhật bản . với tình chất được thiết kế để sản xuất các dòng xe chuyên dùng chassi xe FG8JJ7A là dòng xe duy nhất trên thị trường không có ri vê. với thiết kế này rất thuận lợi cho việc lắp đặt các sản phẩm chuyên dùng như téc nước , bồn chở dầu , hay các thiết bị chuyên dùng khác
Chassi FG8JJ7A Euro 4
Hệ thống phanh trên xe Hino 9 tấn , với các sản phẩm xe tải 9 tấn Euro 4 hino đã có nhưng cái tiến vượt bấc so với các mẫu xe Euro 2 . với các mẫu xe hino 500 Euro 4 hino đã trang Hệ thống phanh hơi Locker toàn phần . với hệ thống phanh này xe haotj đọng hiệu quả và an toàn hơn
Hệ thống phanh hơi Loocker FG8JJ7A
Xe hino 9 tấn sử dụng động cơ Diesel Hino J08E-WE với 6 xi lanh thẳng hàng tăng áp và làm mát khí nạp . có dung tích buồng đốt 7684cc cho công suất cực đại 260 PS tại 2500 vòng /phút. xe được trang bị hệ thống kim phun điện tử điều khiển qua CPU có cảm biển vòng quay trục khửu động cơ và cả biển tốc độ hành trình giúp xe sử dụng nhiện liệu một cách hiệu quả , tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ Hino J08E-WE
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 9 TẤN - FG8JJ7A
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model FG8JJ7A |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E - WE (Euro 4) |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
7684 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
112 x130 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
260 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
794 |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc 6 số tiến 1 số lùi , |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
nhíp đa lá và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
11.00 R 20 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
7.850 x 2.490 x 2.770 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
5700 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
2050 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1835 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4330 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
275 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
16000 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
5530 |
|
Trọng lượng cho phép khi tham gia giao thông |
kg |
9000 |
|
Số người cho phép |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
30 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
86 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Xe bồn 12 khối
Xe ben 9 khối