xe hino 6 tấn model FC9JNTC là mẫu xe tải tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với tổng trọng tải theo thiết kế 1100 kg , xe có thùng siêu dài 7,2 m. xe sử dụng máy điện với hệ thống kim phun nhiên liệu điện tử cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. kích thước thung hàng 7200 x 2350 x 2065 mm. xe tải hino FC rất thích hợp làm xe gắn cẩu , xe chỏ pallet , xe thùng kín , xe mui bạt
Xe hino 6,4 tấn là dòng xe tải hạng trung thuộc phân khúc Series 500 của Hino Nhật Bản phân phối tại thị trường Việt Nam. xe tải hino FC9JNTC là dòng xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. xe tải hino thế hệ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với động cơ mạnh mẽ , thân thiện môi trường , giảm thiểu tiêu hao nhiên liện , tiết kiệm chi phi và tăng năng suất trong kinh doanh.
xe tải hino 6 tấn euro 4
sản phẩm xe tải hino 6 tấn FC9JNTC là sản phẩm được phát triển thể hiện dõ tinh thân và công nghệ của hino .kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Xe tải hino FC9JNTC là sản phầm mới mang nhiều tính đột phá trong ứng dụng sản xuất và kinh doanh vận tại . với thiết kế đặc biệt xe tải hino 6 tấn có kích thước thùng siêu dài , siêu rộng đáp ứng được mọi nhu cầu vận tải hàng hóa của khách hàng. kích thước lòng thùng hàng của xe là 7,2m x 2,36m x 2056mm . xe là lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng chở tôn , chở xốp , chở pallet và những mặt hàng cần kích thước lớn.
Nội thất xe hino 6 tấn
Xe hino 6 tấn euro 4 sử dụng thiết kế mới kiểu dáng khí động học giảm tối thiểu lực cản của gió khí xe hoạt động giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn. đặc biệt cabin với thiết kế góc cạnh tạo cảm giác cứng cáp , khỏe khắn . phía trước cabin là hệ thống dèn pha halogen công nghệ cao , hệ thống đèn xin nhang báo rẽ được bố trị hợp lý tạo nên lét dặc trưng của dòng xe tải Hino . hai bên cánh cửa xe là hệ thống gương chiếu hậu giúp tài xe quan sát được toàn bộ xe khi hoạt động. hệ thống chassi nhập khẩu nguyên chiếc từ Hino Nhật Bản đảm sự chắn chắn , dẻo dai đáp ứng đa dụng các loại thùng theo nhu cầu của khách hàng
Nội thất xe hino 6 tấn Euro4
Động cơ hino 6 tấn
Xe tải hino 6 tấn thùng siêu dài 7,2 m được trang bị đông cơ J05E-UA hoàn toàn mới. đông cơ J05E - UA có dung tích xi lanh lên tới 5123 cc cho côn suất cực đại lên tới 180PS tại vòng quay 2500 vòng / phút. hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử cảm biến tốc độ giúp động cơ sử dụng nhiện liệu một cách tối đa , giảm lượng nhiên liệu dư thừa giúp xe hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ J05E-UA
Hệ thống cầu chuyển động trên xe hino 6 tấn FC
Hệ thống cẩu sau của xe hino được thiết kế đặc biệt phù hợp với đại hình việt Nam. hệ thông cầu trung giúp xe họat động được trên mọi địa hình , như đồng bằng, miền núi và trung du . kích thước cầu lớn giúp xe chịu được tải trọng lớn và bền bỉ theo thời gian.
cầu sau xe hino 6 tấn
Với dòng sản phẩm xe tải hino 6 tấn thùng siêu dài 7,2 m đại lý hino lexim chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm như xe tải gắn cẩu , xe 6 tấn thung fmui bạt , xe 6 tấn thùng kín , xe 6 tấn chở palet , xe 6 tấn thùng lửng.
xe 6 tấn thùng lửng
xe tải cẩu 3 tấn
xe tấn hino 6 tấn thùng mui bạt
xe hino 6 tấn thùng kín
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 6,4 TẤN CHASI THÙNG DÀI 7,2M
Model |
Hino FC9JNTC |
||
Tổng tải trọng |
kg |
10400 |
|
Tự trọng |
Kg |
3250 |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2175 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
5320 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
8,980 x 2,175 x 2,485 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
7.115 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J05E - UA |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J05E - UA (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
260 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
180 - (2.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
5123 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
LX06 |
Loại |
|
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao Telescopic and tilt steering column, recirculating ball intergral power steering |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn gồm giảm chấn cao su phía sau Forward control, semi floating (rubber mounting)and all steel welded construction with torsion bar tilt merchanism |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp |
|
825 - 16 |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
107 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
40,9 |
|
Tỉ số truyền cầu |
|
5.142 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả |
|
Có |
|
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi |
|
3 |
Với các dòng sản phẩm xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ( E 4 ) chúng tôi cam kết bảo hành