xe tải hino 6,4 tấn model fc9jjtc là dòng xe tải hạng trung thuộc series 500 . xe FC9JJTC là dòng xe co khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4 và kích thước lòng thùng 5,700 x 2350 x 2060 mm. xe sử dụng máy điện với hệ thống kim phun điện tử , giúp xe vận hành mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu . xe hino 6 tấn phù hợp để thiết kê các dòng xe như xe hino đông lạnh 6 tấn , xe tải thùng kín , xe tải thùng mui bạt , xe chuyên dùng
Xe tải hino 6,4 tấn model FC9JJTC là dòng xe tải hạng trung của hino được phân phối tại thị trường việt nam. Xe hino FC9JJTA là dòng xe thuộc Series 500 có tiêu chuẩn khí thải Euro 4 , xe hino Euro 4 là một kiệt tác về công nghệ , là sự kết hợp hoàn hảo của kỹ thuật tạo ra một dòng sản phẩm đầy sức mạnh. xe hino 6 tấn tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được trang bị đông cơ mới J05E-UA sử dụng hệ thống kim phun điện tử , giúp xe vận hành mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu tới 30% so với động cơ chuyền thống . xe hino 6 tấn 2018 với thiết kế mới cho kiểu dáng khỏe hơn , đẹp hơn và đặc biết có giá thành hợp lý hơn .
Xe tải hino 6,4 tấn tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Ngoại thất xe tải hino 6 tấn
Xe hino tải hino 6,4 tấn 2018 sử dụng thiết kế mới kiểu dáng , thiết kế khỏe khắn , tạo sự cứng cáp cho chiếc xe . cabin xe là dòng cabin đơn với thiết kế khí động học làm giảm sức cản của gió khí hoạt động giúp xe hoạt động thanh thoát hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn. phía trước xe là hệ thống đèn pha halogen công nghệ cao giúp xe co hiệu suất chiếu sáng tốt hơn , không chói mắt các phương tiện lưu thông ngược chiều. cản trước cúng cáp tạo sự khỏe khắn cho xe và an toàn cho người ngồi bên trong.
Nội thất xe hino 6 tấn FC9JJTC
Nội thất bên trong là sự bố trí hài hòa và khao học giúp lái xe thuận tiện nhất khí vận hành và sử dụng. xe hino 6 tấn 2018 có một nội thất mới với hệ thống ghế ngồi được bọc da cao cấp . tại vị trí lái ghế lái được thiết kế có thể điều chỉnh lên xuống và thanh trượt di động giúp lái xe có được vị trí lái tốt nhất khi vận hành , tạo sự thoải mái không mệt mỏi , giúp lái xe vận hành an toàn trong những chuyến đi dài . Sự tinh tế trong thiết kế được hino nghiên cứu và ứng dụng trong tùng sản phẩm. với tầm vóc nhỏ của người việt nam xe hino 6 tấn có Vô lăng xe thiết kế gật gù với độ nghiêng 300 giúp người lái có tư thế thuận lợi nhất .
Nội thất xe hino 6 , 4 tấn
Đông cơ xe Hino FC9JJTC trọng tải 6,4 tấn
Xe tải hino 6 tấn 2018 được Hino Motor Nhật Bản trang bị động cơ mới có tiêu chuẩn khí thải Euro 4. xe FC9JJTA trang bị động cơ dầu J05E-UA có dung tích xi lanh 5123cc cho công suất cực đại lên tới 180ps tại 2500 vòng / phút. với hệ thông phu nhiên liệu điện tử điểu khiển cảm biến tốc độ , vòng quay CPU giúp se sử dụng nhiên liệu một cách tối đa . nhiên liệu được đua vào trong buồng đốt và sử dụng môt cách triệt để. nhiên liêu được đốt hết cho xe có công suất lớn và khí thải ra môi trường sạch hơn , tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Động cơ J05E-UA
Trên khung gầm xe tải hino 6,4 tấn 2018 chúng tôi đại lý Hino Lexim cung cấp tới khách hàng các dòng xe chuyên dùng , xe tải thùng và các sản phẩm xe gắn cẩu. với chất lượng , uy tín được dặt lên hàng đầu.
Xe mui bạt 6 tấn hino
xe tải thùng bảo ôn 6 tấn
Xe cứa hộ cẩu kéo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 6,4 TẤN _ MODEL FC9JJTA EURO4
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model - FC9JJTC Euro 4 |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
J05E - UA |
||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J05E - UA (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
5123 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
112 x 130 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
180 - (2.500 vòng/phút) |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
530 - (1.500 vòng/phút) |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
8.25-16 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
7,490 x 2,290 x 2,470 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
5700 x 2350 x 2060 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4350 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
230 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
11000 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
3150 |
|
Trọng lượng cho phép khi tham gia giao thông |
kg |
6000 |
|
Số người cho phép khi tham gia giao thông |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
33.6 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
93.6 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Với các dòng sản phẩm xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ( E 4 ) chúng tôi cam kết bảo hành