xe hino 5 tấn model XZU 730 là dòng xe tải hạng nhẹ series 300. xe có tổng trọng tải 8250 kg và tải trọng hàng hóa chuyên chở 5000 kg. Hino 300 XZU730 Euro4 là dòng sản phẩm mới nhất hiện nay xe sử dụng động cơ phun nhiên liệu điều khiển điện tử tiên tiến. với ưu điểm kích thùng hàng lớn lên tới 5,7m động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu , hiệu quả kinh tế cao. xe hino 5 tấn là lựa chọn hoàn hảo chó khách hàng
XE HINO 5 TẤN - XZU730 EURO4
xe tải hino
Động cơ Xe Hino XZU730 EURO4 là dòng động cơ mới nhất của hino đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 . Xe hino 5 tấn sử dụng động cơ N04C - UV có dung tích 4009cc phun nhiên liệu điều khiển điện tử Commonrail cho công suất cực đại lên tới 150 PS tại 2500 vòng/phút .
Động cơ N04C-UV
Cabin xe hino 5 tấn được thiết kế hiện đại tinh tế trong từng chi tiết , nội thất được bọc da cao cấp mang lại sự khỏe khắn . trên mặt taplo được thiêt kế nhiều ngăn đựng đồ và chỗ để nước tạo lên một không gian đầy tiện nghi . đặc biệt xe được trang bị điều hòa hai chiều Denso 2 chiều với chiều nóng và chiều lạnh. không gian cabin rông dãi tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
Nội Thất xe Hino 5 tấn Euro 4
Trên nền xe tải hino 5 tấn chúng tôi đại lý Hino lexim đại lý số 1 miền bắc về cung cấp các dòng sản phẩm xe tải hino , xe tải gắn cẩu , xe cẩu , cẩu tự hành . xe tải hino 5 tấn thùng kín , xe hino 5 tấn mui bạt.
xe tải hino 5 tấn Thùng Bạt Inox
xe tải gắn cẩu
Xe nâng đầu 5 tấn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 5 TẤN - MODEL XZU730 E4
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model XZU730 - E4 |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
N04C- UV |
||
Loại |
4 kỳ , 4 xi lanh thẳng hàng |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
4009 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
104 x118 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
150 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
420 |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc 6 số tiến 1 số lùi |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
7.50 - R16 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
7260 x 2055 x 2255 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
5700 x 1980 x 2005 |
|
Vệt bánh trước |
mm |
1655 |
|
Vệt bánh sau |
mm |
1590 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4200 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
8500 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
2510 |
|
KLCP khi tham gia GT |
kg |
5000 |
|
Số người cho phép khi TGGT |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
35,4 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
84,9 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100
|
xe tải hino 5 tấn thùng kín , xe tải hino 5 tấn thùng bạt , xe tải hino 5 tấn thùng lửng , xe tải hino thùng đông lạnh , xe chở kính , xe tải hino gắn cẩu, xe tải gắn cẩu tự hành , xe chở xăng , xe chở dầu , xe môi trường, xe chở gia cầm ..