xe hino 24 tấn siêu dài 2 cầu - Model FM8JW7A là dòng xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4. xe có kích thước thùng siêu dài lên tới 9,5m. xe hino 24 tấn với hai cầu chủ đông và phanh hơi looker bốn bánh. hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử giúp xe vận hành em ái , tiết kiệm nhiên liệu . trên nền xe hino 24 tấn hai cầu chúng tôi cung cấp các mẫu xe tải gắn cẩu , xe thùng mui bạt , xe thùng kín , xe cẩu chuyên dùng
xe hino 24 tấn siêu dài 2 cầu có model FM8JW7A là dòng xe tải hino có tổng trọng tải 24 tấn tiêu chuẩn khí thaie Euro 4 sản xuất nắm 2018. xe hino fm8jw7a là mẫu xe có kích thước thùng xe siêu dài và cũng có thế nói là dòng xe tải liền thân có kích thước dài nhất hiện nay lên tới 9,5m. xe tải hino FM8JW7A cũng là mẫu xe tải duy nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay có hai cầu chủ động phía sau. với nhiều tính năng , công nghệ vượt trội xe tải hino 3 chân hai cẩu sẽ là một lựa chon tuyệt vời cho khách hàng.
xe hino 24 tấn 2 cầu
Ngoại thất xe hino 3 chân hai cầu
cabin xe tải hino 24 tấn 2018 là một bước đột phá trong thiết kế của hino Motor Nhật Bản cung cấp tới khách hàng trên toàn thế giới và khách hàng việt nam. cabin xe là bước đột phá mang lại phong cách mạnh mẽ khỏe khắn , với thiết kế khí dộng học giúp xe khi hoạt động thanh thoát hơn giảm thiểu tối đa sức cản của gió giúp xe hoạt dộng tốt và tiết kiệm nhiên liệu. mặt ca dăng bằng chất liệu composit màu đen tạo điểm nhấn , cứng cáp giúp xe nổi bật hơn. logo nhận diện lớn hơn , các đường cong góc cạnh giúp xe cứng cáp , khỏe khoắn hơn. hệ thống đèn pha halogen công nghệ cao , đèn sương mù bố trí một các khoa học . hệ thống gướng chiếu hậu bao quang xe giúp người sử dụng rễ dàng quan sát toàn bộ xe khi vận hành giúp xe đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất.
Xe hino 3 chân 2018 với hệ thống nâng cabin thủy lực giúp người sử dụng nâng hạ cabin một cách nhẹ nhàng. đặc biệt với nâng cấp cabin theo tiêu chuẩn châu âu cabin xe tải hino 24 tấn FM8JW7A với hệ thống giảm sóc loxo giúp người ngồi trong cabin có cảm giác êm ái như ngồi trong những chiếc xe con sang trọng.
Nội thất xe hino FM8JW7A
Nội thất bên trong xe là một không gian hoàn toàn mới , cách bố trí khoa học từng chi tiết giúp xe có không gian rộng , thoải mái cho người sử dụng. với thiết kế cabin kép bên trong có khoang phụ rông rãi và có giường nằm , tiện nghi giúp lái xe thoải mái trong những chuyển đi dài ngày. ở vị trí lái xe tải hino 24 tấn được trang bị ghế hơi với thanh trượt diều khiển vị trị lái giúp tài xe có vị trí lái thuận tiện nhất , an toàn nhất. bảng điều khiển trung tâm hiện đại với hệ thống đồng hồ điện tử giúp người sử dụng rất rễ nhận biết các thông tin và các tính năng hiển thị.
Nội thất xe hino 24 tấn
Hệ thống cẩu sau chủ động
Hino FM8JW7A là dòng xe nhật bản duy nhất trên thị trường hiện nay với hai cầu chủ động phía sau . nhằm tăng khả năng vận hành hino motor đã trang bị cho dòng xe tải hino 24 tấn 208 với hệ thống chuyển động hai cầu sau chủ động . vơi địa hình của việt nam chủ yếu là núi , đồi với những đoạn đèo quanh co, hệ thống giao thông chưa đồng bộ , đường chưa thực sự tốt . xe tải hai cầu sẽ đáp ứng , khắc phụ được mọi khó khăn đó . đặc biệt trong mẫu xe hino 24 tấn này có trang bị hệ thống phanh Looker bốn bánh giúp xe vận hành an toàn hơn khi đổ dèo , vượt dèo trời mưa. hệ thống khung gầm chắc chắn giúp xe không bị dung lắc khi chở hàng nặng
xe hino 2 cầu và phanh looker 4 bánh
Đông cơ xe hino FM8JW7A
xe tải hino 3 chân hai cầu được trang bị Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp . có dung tích 6784 cc với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử . xe cho công suất cục đại 280 - (2.500 vòng/phút) và momen xoắn cực đại 824 - (1.500 vòng/phút) . xe hino đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện và bảo vệ môi trường hơn.
Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4)
THÔNG SÔ KỸ THUẬT XE HINO 3 CHÂN 2 CẦU
Model |
FM8JW7A |
||
Tổng tải trọng |
kg |
24000 |
|
Tự trọng |
Kg |
7870 |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2490 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
5,830 + 1,350 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
11,600 x 2,490 x 2,770 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
9.425 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J08E - WD |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
280 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
824 - (1.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
M009 |
Loại |
|
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Cabin |
|
Cabin treo toàn phần kiểu lật với cơ cấu lên xuống điều khiển điện |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp |
|
11.00R20 |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
75.9 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
28 |
|
Tỉ số truyền cầu |
|
4.625 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả |
|
Có |
|
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu .Fuel tank |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi .Seating capacity |
|
3 |
Với các dòng sản phẩm xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ( E 4 ) chúng tôi cam kết bảo hành