Xe hino 15 tấn thùng 9,4m - Hino fl8jw7a

Xe hino 15 tấn thùng 9,4m - Hino fl8jw7a

Xe hino 15 tấn thùng dài 9,4m là dòng xe hino 3 chân Model FL8JW7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 có tổng trọng tải 24000 kg. xe hino 3 chân Euro 4 có kiểu dáng thiết kế khí động học , động cơ mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu . xe hino 3 chân thùng 9,4 m rất phù hợp thiết kế các dòng xe tải thùng mui bạt , xe hino 15 tấn thùng kín , xe tải cẩu và các dòng xe chuyên dùng khác

Hotline: 0934 500 589 . Call2 : 096 99 76 444


Xe tải hino là dòng xe thương mại mang thương hiệu Nhật Bản. được sản xuất và lắp ráp tai nhà máy Liên Doanh Hino Motor Việt Nam . linh kiện xe Hino được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino NHật  Bản.do vậy thương hiệu xe tải hino luôn luôn được người sử dụng tin dùng và đánh giá cao. trong dó mẫu xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 là mẫu xe hoàn toàn mới với thiết kế hiện đại có đọng cơ mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liêu.

Ngoại thất xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A .

xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A

Xe hino 15 tấn Euro 4 có ngoại thất hoàn toàn mới với thiết kế khí động học giảm tối đa lực cản ma sát không khí xe vận hành. phía trước xe Fl8jw7a là sự cải tiến mạnh mẽ so với các phiên bản xe Hino 3 chân Euro 2 .  mặt carang xe FL8JW7A  thiết kế lớn hơn , tạo điểm nhấn mạnh mẽ và nổi bật hơn. hệ thống đèn pha công nghệ cao với hệ thống chiếu sáng xa và rộng hơn đặc biệt không gây chói mắt cho xe đi ngược chiều.

Hệ thống gương được bố trí một các khoa học , phía đầu xe gương cầu cớ lớn được lắp tại vị trí bên phụ giúp lái xe quan sát được toàn bộ đầu xe khi đi vào nhưng khung đường chật. gương chiếu hậu kép được  bố trí hai bên cánh cửa xe giúp lái xe quan sát được toàn bộ xe .

 

không gian bên trong Cabin xe FL8JW7A

Cabin xe hino 15 tấn Euro 4 là dòng cabin kép .bên trong ca bin được bố trí hợp lý và khoa học. phía sau ghế  là một không gian rộng lớn nhà sản xuất đã bố trí một chiếc giường giúp nười sử dụng có thể nghỉ ngơi cho những chuyến đi dài ngày. toàn bộ ghế ngồi được bọc da cao cấp , đặc biệt là vị trí lái Hino đã trang bị ghế hơi cảm biến người sử dụng , ghế có thể di chuyển theo ý người dùng sao cho người dùng có tư thế lái thoải mái nhất.

Vô lăng xe hino 15 tấn là dòng Vô lăng thông minh có thể thay đổi được chiều cao và độ nghiêng . mặt taplo có kích thước lớn được đạt ngay tại vị trí lái giúp người sử dụng dẽ dàng quan sát có thông tin một các dễ dàng. hệ thống giải trí đơn thuần mang đậm tính chất Nhật Bản với Radio và USB . với cấc mẫu xe hino 15 tấn Euro 4 nhà sản xuất Hino đã trang bị tiêu chuẩn máy lạnh Denso 2 chiều.

 

Chassi FL siêu dài 9,4 m

Chassi Xe Hino Fl8JW7A Euro 4 là dòng chassi được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhật bản . với khoảng cách từ sau cabin tới điểm cuối chassi là 9425 mm tạo nên chó xe hino 15 tấn có một chiếc thùng có chiều dài lý tưởng phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. vận chuyển được những hàng hóa có khối lượng và kích thước lớn.

 

Hệ thống nâng cabin điều khiển điện

Bậc lên xuống lớn và thuận tiện

hệ thống phanh hơi Looker

                                     Động cơ Hino J08E-WD tiêu chuẩn khí thải Euro4                                                                        

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 3 CHÂN THÙNG SIÊU DÀI THÙNG 9,5M - MODEL FL8JW7A

Model

FL8JW7A

Tổng tải trọng
Gross Vehicle Mass

kg

24000

Tự trọng
Vehicle Mass

Kg

7365

 

 

 

 

 

Kích thước xe
Vehicle Dimensions

Chiều rộng Cabin/ Cabin width

mm

2490

Chiều dài cơ sở
Wheelbase

Mm

5,830 + 1,350

Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Overall Dimension    (OLxOWxOH)

Mm

11,600 x 2,490 x 2,770

Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis
Cabin-end to chassis-end

mm

9.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Động cơ
Engine

Loại / Model

 

J08E - WD

Loại
Type

 

Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với  tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Diesel engine HINO J08E - WD (Euro 4) in-line 6-cylinder, turbo charged and intercooled

Công suất cực đại (ISO Net)
Maximum output (ISO Net)

PS

280 - (2.500 vòng/phút)
280 - (2.500 round/minute)

Mômen xoắn cực đại (ISO Net)
Maximum torque (ISO Net)

N.m

824 - (1.500 vòng/phút)
824 - (1,500 round/minute)

Đường kính xylanh x hành trình piston
Bore x stroke

mm

112 x 130

Dung tích xylanh
Piston Displacement

cc

7.684

Tỷ số nén
Compression ratio

 

18:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system

 

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Common rail fuel injection system

 

 

Ly hợp
Clutch

 

 

Loại
Type

 

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Dry single plate with damper springs, hydraulic with air booster

Hộp số
Transmission

Model

 

M009

Loại
Type

 

9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9
 9-forward and one reverse speeds, synchromesh 1st - 9th

Hệ thống phanh
Service bake system

 

Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S
Full air, dual circuit, S-cam, leading and trailing shoes

Hệ thống lái
Steering system

 

Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Telescopic and tilt steering column, recirculating ball intergral power steering

Cabin
Cabin

 

Cabin treo toàn phần kiểu lật với cơ cấu lên xuống điều khiển điện
Full floating, forward control, all steel welded construction with electrical oil-pump type

Hệ thống treo cầu trước
Front suspension

 

Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực
Semi-elliptic tappered leaf springs with shock absorbers

Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension

 

Nhíp đa lá
Semi-elliptic leaf springs (MLS)

Cỡ lốp
Tire size

 

11.00R20

Tốc độ cực đại
Maximum speed

Km/h

75.9

Khả năng vượt dốc
Gradeability tan (%)

Tan(%)

28

Tỉ số truyền cầu
Gear ratio

 

4.625

TÍNH NĂNG KHÁC

Phanh khí xả
Exhaust brake

 


Equipped

Phanh đỗ
Parking brake

 

Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau
Air operated spring brake acting on front axle and 1st rear axle

Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao
High-quality DENSO air conditioner

 


Equipped

Cản trước
Bumper

 

Kiểu đường trường
On-road

Cửa sổ điện và khóa trung tâm
Power window centre door lock

 


Equipped

CD&AM/FM Radio
AM/PM radio with CD player

 


Equipped

Thùng nhiên liệu
Fuel tank

 

200

Số chỗ ngồi
Seating capacity

 

3

Trên nền xe tải hino có tỏng trọng tải 24 tấn FL8JW7A chúng tôi cung cấp tới khách hàng những mẫu xe hino 15 tấn thùng kín , xe gắn cẩu tự hành , xe tải cẩu , xe thùng mui bạt.

 

xe mui bạt 15 tấn Hino euro4 

xe cẩu tự hành 8 tấn 

với tất cá các sản phẩm trên dòng xe hino chúng tôi cam kết bảo hành 1 năm không giới hạn km sử dụng , hỗ trợ khách hàng trả góp với lãi suất thấp.

  •  Hỗ trợ Thủ tục vay vốn ngân hàng khi mua trả góp lên tới 70% giá trị xe và chỉ trả trước 30%.( thủ tục đơn giản, nhanh chóng, bao gồm tất cả hồ sơ vay ngân hàng, cty tài chính)
  • Cam kết cho vay thành công đối với những trường hợp khó thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm, Hồ sơ hoàn thành chậm trong vòng 3-5 ngày. 
  • Quý Khách liên hệ với ngay bây giờ để có giá ưu đãi tốt nhất, giá bán từ đại lý
  •  Xe có sẵn- Giao xe ngay
  • "Tư vấn tận tình 24/7, Phục vụ chuyên nghiệp, Bảo hành bảo trì dài hạn"

  • CÔNG TY TNHH LEXIM
  • Đ/C : Lô18 - A2 KCN Hà Nội - Đài Tư Số 386  Nguyễn Văn Linh , Sài Đồng , Long Biên , Hà Nội
  • http://hinolexim.com.vn/
  • Hotline : 0934 500 589  Call2 : 096 99 76 444

Sản phẩm cùng loại