Xe hino 15 tấn thùng dài 9,4m là dòng xe hino 3 chân Model FL8JW7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 có tổng trọng tải 24000 kg. xe hino 3 chân Euro 4 có kiểu dáng thiết kế khí động học , động cơ mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu . xe hino 3 chân thùng 9,4 m rất phù hợp thiết kế các dòng xe tải thùng mui bạt , xe hino 15 tấn thùng kín , xe tải cẩu và các dòng xe chuyên dùng khác
Xe tải hino là dòng xe thương mại mang thương hiệu Nhật Bản. được sản xuất và lắp ráp tai nhà máy Liên Doanh Hino Motor Việt Nam . linh kiện xe Hino được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Hino NHật Bản.do vậy thương hiệu xe tải hino luôn luôn được người sử dụng tin dùng và đánh giá cao. trong dó mẫu xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 là mẫu xe hoàn toàn mới với thiết kế hiện đại có đọng cơ mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liêu.
Ngoại thất xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A .
xe tải hino 15 tấn thùng 9,4 m model Fl8JW7A
Xe hino 15 tấn Euro 4 có ngoại thất hoàn toàn mới với thiết kế khí động học giảm tối đa lực cản ma sát không khí xe vận hành. phía trước xe Fl8jw7a là sự cải tiến mạnh mẽ so với các phiên bản xe Hino 3 chân Euro 2 . mặt carang xe FL8JW7A thiết kế lớn hơn , tạo điểm nhấn mạnh mẽ và nổi bật hơn. hệ thống đèn pha công nghệ cao với hệ thống chiếu sáng xa và rộng hơn đặc biệt không gây chói mắt cho xe đi ngược chiều.
Hệ thống gương được bố trí một các khoa học , phía đầu xe gương cầu cớ lớn được lắp tại vị trí bên phụ giúp lái xe quan sát được toàn bộ đầu xe khi đi vào nhưng khung đường chật. gương chiếu hậu kép được bố trí hai bên cánh cửa xe giúp lái xe quan sát được toàn bộ xe .
không gian bên trong Cabin xe FL8JW7A
Cabin xe hino 15 tấn Euro 4 là dòng cabin kép .bên trong ca bin được bố trí hợp lý và khoa học. phía sau ghế là một không gian rộng lớn nhà sản xuất đã bố trí một chiếc giường giúp nười sử dụng có thể nghỉ ngơi cho những chuyến đi dài ngày. toàn bộ ghế ngồi được bọc da cao cấp , đặc biệt là vị trí lái Hino đã trang bị ghế hơi cảm biến người sử dụng , ghế có thể di chuyển theo ý người dùng sao cho người dùng có tư thế lái thoải mái nhất.
Vô lăng xe hino 15 tấn là dòng Vô lăng thông minh có thể thay đổi được chiều cao và độ nghiêng . mặt taplo có kích thước lớn được đạt ngay tại vị trí lái giúp người sử dụng dẽ dàng quan sát có thông tin một các dễ dàng. hệ thống giải trí đơn thuần mang đậm tính chất Nhật Bản với Radio và USB . với cấc mẫu xe hino 15 tấn Euro 4 nhà sản xuất Hino đã trang bị tiêu chuẩn máy lạnh Denso 2 chiều.
Chassi FL siêu dài 9,4 m
Chassi Xe Hino Fl8JW7A Euro 4 là dòng chassi được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhật bản . với khoảng cách từ sau cabin tới điểm cuối chassi là 9425 mm tạo nên chó xe hino 15 tấn có một chiếc thùng có chiều dài lý tưởng phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng. vận chuyển được những hàng hóa có khối lượng và kích thước lớn.
Hệ thống nâng cabin điều khiển điện
Bậc lên xuống lớn và thuận tiện
hệ thống phanh hơi Looker
Động cơ Hino J08E-WD tiêu chuẩn khí thải Euro4
Model |
FL8JW7A |
||
Tổng tải trọng |
kg |
24000 |
|
Tự trọng |
Kg |
7365 |
|
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
2490 |
Chiều dài cơ sở |
Mm |
5,830 + 1,350 |
|
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
11,600 x 2,490 x 2,770 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis |
mm |
9.425 |
|
Động cơ |
Loại / Model |
|
J08E - WD |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J08E - WD (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
280 - (2.500 vòng/phút) |
|
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
824 - (1.500 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
M009 |
Loại |
|
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng, cam phanh chữ S |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Cabin |
|
Cabin treo toàn phần kiểu lật với cơ cấu lên xuống điều khiển điện |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
Cỡ lốp |
|
11.00R20 |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
75.9 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
28 |
|
Tỉ số truyền cầu |
|
4.625 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Phanh khí xả |
|
Có |
|
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
|
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Thùng nhiên liệu |
|
200 |
|
Số chỗ ngồi |
|
3 |
Trên nền xe tải hino có tỏng trọng tải 24 tấn FL8JW7A chúng tôi cung cấp tới khách hàng những mẫu xe hino 15 tấn thùng kín , xe gắn cẩu tự hành , xe tải cẩu , xe thùng mui bạt.
xe mui bạt 15 tấn Hino euro4
với tất cá các sản phẩm trên dòng xe hino chúng tôi cam kết bảo hành 1 năm không giới hạn km sử dụng , hỗ trợ khách hàng trả góp với lãi suất thấp.