Xe hino 1,9 tấn là dòng xe tải hạng nhẹ thuộc series 300. xe hino 1,9 tấn tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với kiểu dáng ngọn nhẹ , động cơ mạnh mẽ , tiết kiện nhiên liêu , xe hino 1,9 tấn có kích thước 4400x 1860 x 1800 nhỏ ngọn phù hợp với các cung đường đô thị tại Việt Nam
Xe hino 1,9 tấn model XZU650 là Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 , xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị (*). Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải nhẹ Hino 1.9 tấn Series đảm bảo sự Bền Bỉ - Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.
xe hino 1,9 tấn - xzu650
Xe hino 1,9 tấn Euro 4 là một thiết kế hoàn toàn mới , với kiểu dáng khí động học, làm tăng khả năng vận hành và giảm lực cản của không khí khi xe duy chuyển. cabin xe rộng lớn với nhiều tính năng hiện đại , phía trước xe hino 1,9 tấn là hệ thống kích chắn gió lớn giúp lái xe quan sát được toàn bộ khoảng không gian phía trước ve. hệ thống đèn pha Halogen chất lượng cao giúp xe sang hơn khi xe hoạt động an toàn hơn khi trới tối.
cửa xe hino XZU650 - Euro 4
Cửa xe hino 1,9 tấn được thiết kế hiện đại với hệ thống loa được bố trí hai bên cánh cửa xe , hệ thống lên kính điều khiển điện giúp tài xe lên kính xe chỉ bằng một thao tác đơn giản , xe hino 1,9 tấn được bố trị hệ thống khóa cửa trung tâm giúp an toàn hơn. hệ thống gướng chiếu hậu được bố chí hai bên cánh cửa xe , mỗi bên Hino trang bị một gương phản chiếu cỡ lớn và một gường cầu nhỏ phía dưới giúp lái xe quan sát được toàn bộ xe .
vị trí lái với tay lái thông minh
Phía trong cabin xe hino 1,9 tấn Model XZU650 tại vị trí lái . Ghế lái được thiết kế thông minh , có thể duy chuyển lên xuống , thấp cao , tính năng này giúp lái xe có thể điêu chính vị trí thuận lợi nhât , giúp lái xe có thư thế thoải mái nhất và không bị mỏi . Vô Lăng có thiết kế gật gù và thay đổi độ cao tuy thuộc và tư thế lái của người diều khiển.
không gian cabi xe XZU650
Xe hino 1,9 tấn là dòng xe nhận được nhiều ưu ái nhất của nhà sản xuất. với thiết kế cabi lớn có thể nói xe hino XZU650 là dòng xe có cabin lớn nhất và không gian lớn nhất trong phân khúc xe tải nhẹ không có được. Nội tất bên trong được nhà sản xuất bọc da cao cấp giúp xe sang trọng hơn .
hệ thống diều hòa denso
Đối với series 300 Hino đặc biêt là model XZU650 được trang bị máy lạnh hai chiều Denso chất lượng cao với hai chiều nóng và lạnh giúp lái xe đảm báo sức khỏe tọng mợi diều kiện thời tiết. hốc thông gió được bố trị hợp lý làm cho khí của máy lạnh lưu thông khắp cabin một cách đồng đều.
Bảng đồng hồ trung tâm
bảng điều khiển trung tâm xe hino 1,9 tấn với thiết kế hiện đại , hệ thống hiển thị thông tin điện tử giúp người sử dụng dễ dàng quan sát và nhận biết được những vấn đề mà xe gặp phải.
góc chữ A rộng
Xe hino 1,9 tấn với thiết kế góc chữ A rộng giúp lái xe có tầm nhìn rộng , quan sát tốt hơn đảm bảo an toàn khi vận hành xe trên đường.
Động cơ N04 C-UV
xe hino xzu650 có tải trọng 1,9 tấn sử dụng đông cơ Diesel hino N04 C-UV Euro 4 với 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp cho công suất cực đại 136 PS/2500 v/p . hệ thống Commonrail hoàn toàn mới giúp xe vận hành với hiệu suất tối đa , tiết kiệm nhiên liệu .
Xe hino 1,9 tấn Euro 4 mui bạt
xe hino 1,9 tấn Euro 4 thùng kín
Xe chuyên dùng nâng người làm việc trên cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 1,9 TẤN EURO 4 - MODEL XZU650
Model |
HINO 1,9 TẤN MODEL XZU650 - HOTLINE 096 99 76 444 |
|||
Tổng tải trọng |
kg |
4875 |
||
Tự trọng |
Kg |
2,290 |
||
Kích thước xe |
Chiều rộng Cabin/ Cabin width |
mm |
1695 |
|
Chiều dài cơ sở |
Mm |
3400 |
||
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
Mm |
5,965 x 1,875 x 2,140 |
||
K/c từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
4370 |
||
Động cơ |
Loại / Model |
|
N04C-UV |
|
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO N04C-UV (Euro 4) 4 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||
Công suất cực đại (ISO Net) |
PS |
136 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen xoắn cực đại (ISO Net) |
N.m |
390 - (1.400 vòng/phút) |
||
Đường kính xylanh x hành trình |
mm |
104 x 118 |
||
Dung tích xylanh |
cc |
4009 |
||
Tỷ số nén |
|
18:1 |
||
Hệ thống cung cấp nhiên |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
||
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, |
|
Hộp số |
Model |
|
M550 |
|
Loại |
|
5 số tiến, 1 số lùi |
||
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
||
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
||
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
||
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
||
Cỡ lốp |
|
7.00-16 (7.00-R16) |
||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
90 |
||
Khả năng vượt dốc |
Tan(% |
41.1 |
||
Tỉ số truyền cầu |
|
5125 |
||
TÍNH NĂNG KHÁC |
||||
Phanh khí xả |
|
Có |
||
Phanh đỗ |
|
Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
||
Cản trước |
|
Kiểu đường trường |
||
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
||
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
||
Thùng nhiên liệu |
|
200 |
||
Số chỗ ngồi |
|
3 |
Với dòng xe hino Model XZU 650 euro 4 chúng tôi công ty TNHH Lexim Đại lý xe hino Lón nhất miền bắc cung cấp tới khách hàng nhưng dòng sản phẩm xe tải hino 1,9 tấn thùng kín , xe hino 1,9 tấn thùng mui bạt, xe nâng người làm việc trên cao , xe cẩu và nhiều dòng xe chuyên dùng khác