Xe cuốn ép rác 6 khối là dòng xe chuyên dùng phục vụ công tác vệ sinh môi trường . xe được đóng trên nền xe hino XZU342 nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia . với kích thước nhỏ gọn , co động , kha năng chuyên chở lớn . xe cuốn ép rác rất phù hợp với giao thông các thành phố , đô thị tại Việt Nam.
Xe cuốn ép rác 6 khối là dòng xe chuyên dùng được chúng tôi Đại lý Hino Lexim nghiên cứu và phát triển. Lexim là nhà phân phối các sản phẩm xe tải hino , xe môi trường , xe cẩu tự hành , xe chở xăng dầu lớn nhất khu vực phía Bắc. trong đó dòng sản phẩm xe môi trường , xe ép rác được chúng tôi cung cấp ra thị trường luôn được khách hàng đón nhận và đánh giá cao về chất lượng .
sản phẩm xe ép rác 6 khối được chúng tôi phát triển trên nền xe tải hino 300 nhập khẩu nguyên chiếc từ indonesia , với linh kiện được nhập khảu từ nhà máy Hino Motor Nhật Bản. xe sử dụng động cơ Diesel Hino N04C-UV tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay và thân thiện với môi trường.
Hệ thống chuyên dùng trên xe cuốn ép rác 6 khối . phần thân bồn được cấu tạo hoàn toàn từ 100% từ loại thép chống gỉ và thép hợp kim chống ăn mòn, khả năng chịu áp lực cao, bảo đảm độ bền, giảm thiểu chi phí sửa chữa thay mới. Xe ép rác Hino sử dụng cơ cấu càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay, đây là một cơ cấu được khá nhiều khách hàng chọn lựa bởi nó có nhiều ưu điểm nổi bật.Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng cũng được đưa vào sử dụng trong dòng xe này . Cơ cấu càng gắp đa năng kết hợp giữa gắp thùng thu gom rác đẩy tay và gắp thùng nhựa đựng rác
Xe cuốn ép rác 6 khối với nhiều ưu điểm vượt trội như giá thành đâu tư thấp , hiệu quả kinh tế cao . đặc biệt xe cuốn ép rác 6 khối hino với kích thước nhỏ gọn sức chuyên chở cao rất thích hợp với các dộ thi có mật độ dân cư đông , đường giao thông hẹp như Hà Nội , Thành phố Hồ Chí Minh ... đặc biệt là nhưng huyện có , tỉnh thành của Việt Nam
TT |
Thông số |
Đơn Vị |
Loại xe XZU342-130 HD |
Thông số xe cơ sở |
|||
1 |
Loại phương tiện |
Xe ô tô chở rác cuốn ép rác |
|
2 |
Nhãn hiệu số loại |
HINO XZU 342-130 HD |
|
3 |
Công thức lái |
4 x 2 |
|
4 |
Cabin |
Cabin lật |
|
Thông số kích thước |
|||
1 |
Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) |
mm |
6.000 x 1.945 x 2.165 |
2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.380 mm |
4 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
195 |
Thông số về khối lượng |
|||
1 |
Khối lượng bản thân |
Kg |
2.355 |
2 |
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế |
Kg |
3.400 |
3 |
Số người chuyên chở cho phép |
Kg |
( 03 người ) |
4 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
Kg |
8250 |
Hệ Thống Truyền Động |
|||
1 |
Ly Hợp |
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén |
|
2 |
Hộp số |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
|
Động Cơ |
|||
1 |
Model |
HINO N04C-UV |
|
2 |
Kiểu loại |
Diesel 4 kỳ , tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng , làm mát bằng nước |
|
3 |
Tỉ số nén |
18:1 |
|
4 |
Công suất lớn nhất |
Ps/vòng/phút |
130/2700 (Ps/v/ph) |
5 |
Dung tích xilanh |
Cm3 |
4.009 |
Hệ Thống Lái |
|||
1 |
Kiểu hệ thống |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
Hệ Thống Treo |
|||
1 |
Hệ thống treo (trước/sau) |
Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ Thống Phanh |
|||
1 |
Hệ thống phanh chính (trước/sau) |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Lốp xe |
|||
1 |
Kích thước |
7.50 – 16 (7.50R16)- 14PR |
|
2 |
Số lượng |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
Đặc Tính |
|||
1 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
6700 |
2 |
Khả năng leo dốc |
% |
34.1% |
3 |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
97 Km/h |
4 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 L |
Thông số hệ thống chuyên dùng cuốn ép rác |
|||
TT |
Thông số |
Số loại |
Đơn vị |
Thùng chở rác |
|||
1 |
Xuất xứ |
Sản xuất tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam |
|
2 |
Hình dáng |
Trụ vát cong trơn |
|
3 |
Thể tích chứa |
m3 |
6 (khối) |
4 |
Vật liệu chính |
Thép hợp kim Q345b |
4-5 (mm) |
5 |
Vật liệu thùng phía trên |
Thép tấm Q345b |
4-5 (mm) |
6 |
Vật liệu thùng phía dưới |
Thép tấm Q345b |
4-5 (mm) |
7 |
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm SS400 |
04-05 (mm) |
8 |
Vật liệu thành thùng |
Thép CT3 |
4-5 (mm) |
9 |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Tỉ số ép rác |
1.8 |
Cơ cấu khóa |
Hệ thống liên động |
||
Bảo vệ môi trường |
Kín khiết, chống rò rỉ |
||
10 |
Kết cấu cấu vật liệu, liên kết |
Trụ vát, 4 mặt cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao |
|
Thùng chứa nước rác |
|||
1 |
Dung tích thùng chứa |
140 |
lít |
2 |
Vật liệu |
Thép tấm Q345 |
04-06 (mm) |
3 |
Vị trí |
Phía dưới máng ép |
Có van xả nước và của dọn rác |
Cơ cấu lưỡi ép rác |
|||
1 |
Thể tích máng ép |
m3 |
1 (khối) |
2 |
Vật liệu thành |
Thép tấm Q345 |
Dày 05 (mm) |
3 |
Vật liệu máng cuốn |
Thép tấm Q345 |
dày 05 mm |
4 |
Vật liệu Lưỡi cuốn |
Thép tấm Q345 |
dày 06 mm |
5 |
Vật liệu khung xương đinh hình |
Thép tấm Q345 |
dày 06 mm |
6 |
Kiểu cơ cấu ép rác |
Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối |
|
Cơ cấu nạp rác |
|||
1 |
Cơ cấu càng gắp đơn, càng gắp đa năng. |
Càng gắp thùng thu gom rác đẩy tay
|
( 400 – 500 lít ) |
Cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng
|
( 200 -240) lít |
||
2 |
Cơ cấu máng xúc |
Cơ cấu máng xúc rác ( thiết kế mới ) sử dụng cho thu gom rác đổ dưới mặt đất. |
(500-700) lít |
3 |
Kiểu vận hành |
Cơ khí thủy lực ( xi lanh thủy lực) |
|
Cơ cấu xả rác |
|||
1 |
Nguyên lý |
Sử dụng xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp và xy lanh nâng hạ cụm cơ cấu phía sau của thùng chứa rác. |
|
2 |
Kiểu vận hành |
Dùng xi lanh thủy lực |
|
3 |
Xy lanh tầng đẩy xả rác trực tiếp |
3-4 tầng OEM |
Nhập khẩu singapore |
4 |
Xy lanh nâng hại |
1 tầng tác động 2 chiều |
Nhập khẩu ITALIA |
Bơm dầu thủy lực |
|||
1 |
Loại Bơn |
Bơm cong kiểu Piston |
|
2 |
Suất xứ |
ITALYA |
|
3 |
Công suất |
Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. |
|
4 |
Lưu lượng |
83,84 cm2 /vòng |
|
5 |
Áp suất |
Áp suất làm việc : 170 (Kg/cm2) |
|
6 |
Nguồn dẫn động |
Trích công suất bằng cơ cấu thủy lực từ PTO |
|
Van phân phối dầu thủy lực |
|||
1 |
Nhãn hiệu |
GALTECH |
|
2 |
Điều khiển |
cơ khí |
3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều |
Thủy khí tự động |
3 tay, 4 tay đẩy xả 2 chiều |
||
3 |
Xuất xứ |
ITALIA |
|
4 |
Lưu lượng tối đa |
80 |
lít / phút |
5 |
Áp suất tối đa |
340 |
Kg/cm2 |
Xy lanh tầng OEM đẩy xả rác trực tiếp |
|||
1 |
Nhiệm vụ |
Đẩy bàn xả rác, xả rác trực tiếp ra ngoài. |
|
2 |
Suất xứ |
Singapore |
|
3 |
Áp suất lơn nhất |
250 |
kg/cm2 |
4 |
Hành trình làm việc |
1253 |
mm |
5 |
Lực đẩy lơn nhất |
10 |
tấn |
Xy lanh phụ (nâng, hạ thùng rác, nạp rác, cuốn ép rác) |
|||
1 |
Suất xứ |
|
|
2 |
Áp suất lớn nhất |
180-220 |
kg/cm2 |
3 |
Hành trình làm việc |
200-850 |
mm |
4 |
Lực đẩy lơn nhất |
3-7 |
Tấn |
Thùng dầu thủy lực |
|||
1 |
Dung tích thùng |
100 |
Lít |
Thông số vận hành |
|||
1 |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép rác |
15 – 18 |
S (giây) |
2 |
Tải trọng càng gắp-máng xúc chịu lực tối đa. |
500 |
kg |
3 |
Thời gian nạp thùng rác |
< 10 |
giây |
4 |
Góc lật thùng thu gom-máng xúc rác |
125 – 140 |
độ |
5 |
Thời gian xả rác |
18 |
giây |
Hệ thống vận hành-nguyên lý làm việc |
|||
1 |
Bộ phận điều khiển Cơ Khí |
-Điều khiển liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. - Tay gạt đóng mở khoang nạp rác, ép rác phía sau và bàn đẩy rác ra ở phía trước. - Tay gạt nâng cặp thùng rác bằng cơ khí ở phía sau. - Tay gạt lật thùng xe gom đổ rác vào máng cuốn . - Tay gạt điều khiển máng ép, ép rác vào thùng chứa. -Có thể làm vận hành tự động theo yêu cầu. |
|
2 |
Điều khiển tự động |
-Theo yêu cầu khi đặt hàng. |
|
3 |
Hệ thống đèn chiếu sang, đèn báo khi làm việc |
-Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang cuốn ép rác. -Đèn quay cảnh báo trên nóc. |
|
4 |
Nguyên lý xả rác |
Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng OEM. |
|
5 |
Nguyên lý cuốn ép |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và tấm ép di động. |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
|||
1 |
Chỉ tiêu cuốn ép rác |
-Tỉ số ép rác đạt mức tối đa và an toàn cho xe và các thiết bị. - Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. |
|
2 |
Bảo vệ môi trường |
-Kín khít, chống rò rỉ. |
|
2 |
Chất lượng |
-Tất cả các hệ thống đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường Việt Nam - Toàn bộ hệ chuyên dung được xử lý bề mặt chống rỉ.Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
|
Phụ kiện kèm theo |
|||
1 |
Phụ kiện Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay;01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
|
2 |
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề. |
|
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao. |
|||
3 |
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
Ngoài ra chúng tôi nhận thiết kế , lắp đặt các dòng xe chuyên dùng, xe cẩu có giở nâng , xe hino lắp cẩu tự hành , xe tải cẩu , cẩu soosan xe chuyên dùng , xe cẩu , xe cẩu kéo , xe cứu hộ , cẩu tự hành , nhận thiết kế lắp đặt các dòng xe theo yêu cẩu của khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xe tải gắn cẩu , cẩu tự hành , xe hino gắn cẩu , xe tải hino xin quý khách vui lòng liên hệ phong kinh doanh Hino hoặc quý khách xem xe trực tiếp tại Đại lý Hino lexim.