xe chở gia súc 6 tấn Hino là dòng xe được thiết kế chuyên chở heo . xe được lắp trên nền xe tải hino 6 tấn FC9JLSW với linh kiện nhập khẩu từ nhật bản.
xe chở gia súc 6 tấn hino là dòng xe có thùng dược thiết kế chuyên chở các mạt hàng như lơn , trâu , bò. xe chở gia lợn 6 tấn được thiết kế hai tầng phía cuối thùng xe có thiết kê bửng nâng hại thủy lực để chuyển gia súc lên xe và chuyển từ tâng 2 xuống.Phía trên cùng của thùng là dàn kèo để phủ bạt lên tránh nắng mưa cho gia cầm khi vận chuyển. Cũng như thùng chở gia cầm, thùng chở gia súc cũng có yêu cầu phải đặc biệt chắc chắn do gia súc có trọng lượng tương đối lớn, vật liệu của các thành phần thùng xe như đà ngang, đà dọc, khung xương, sàn thùng,… cũng phải làm bằng vật liệu tốt như Inox 304. Vì phải lắp thêm bửng nâng ở phía sau nên giá thùng chở gia súc sẽ cao hơn cả thùng chở gia cầm.
xe chở gia súc 6 tấn
xe chở gia súc 2 tầng
xe chở lợn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỞ GIA SÚC 6 TẤN
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model FC9JLSW |
|
1 |
Động Cơ Xe chở gia súc 6 tấn |
||
Kiểu |
J05E - TE |
||
Loại |
4 kỳ , 4 xi lanh thẳng hàng , tăng áp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
5123 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
110 x 1120 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
165 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
3200 |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc 6 số tiến 1 số lùi |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
8.25 - 16 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
8520 x 2450 x 3250 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
6370 x 2350 x 2150 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4990 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
280 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
10400 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
5495 |
|
Trọng lượng cho phép khi tham gia giao thông |
kg |
4750 |
|
Số người cho phép khi tham gia giao thông |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
32 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
98 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Các dòng sản phẩm tren xe tải hino 6, 4 tấn - FC9JLSW
Xe tải hino 6 tấn thùng kín , xe tải hino 6 tấn thùng mui bạt , xe tải hino 6 tấn thùng lủng , xe tải hino thùng đông lạnh , xe chở kính, xe tải hino gắn cẩu , xe chở xăng , xe chở dầu , xe môi trường , xe ép rác..