xe chở cám 25 khối là dòng xe chuyên dùng , chuyên chở thức ăn chăn nuôi , chuyên chở bột ngô , xe chở thức ăn gia xúc .
xe chở cám 25 khối là dòng xe được thiết kế chuyên dùng để chở cám , thức ăn chăn nuôi cho các hệ thống trang trại lớn. xe được thiết kế lắp đặt trên xe Hino Fl8JTSA , xe hino FL8JTSA là dòng xe tải 3 chân có tổng tải trọng 24 tấn , được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy hino motors Việt Nam theo tiêu chuẩn Hino Nhật Bản. với dộ vận hành bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu , xe tải hino ngà càng được khách hàng Việt Nam chọn lựa.
Trên nền xe hino FL chúng tôi cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải chuyên dụng chở cám , thức ăn chăn nuôi cho các cơ sở sản xuất , các trang trại chăn nuôi lớn tại việt Nam . xe chở cám được thiết kế hiện đại vơi hệ thồng xả và hệ thống hút nhập khẩu . hệ thống mo tơ độc lập có công suất lên tới 4,7kw. có khả năng hút tất các các loại cám , thúc ăn chăn nuôi trên thị trường hiện nay, nhu cám Viên , cám bột .
Thùng chở cám đưuọc thiết kế các ngăn khác nhau có thể chở được nhiều loại cám , thức ăn chăn nuôi khách nhau trên cùng một xe và cùng một chuyến. các ngăn đưuọc thiết kế riêng biệt có hệ thống van mở khi xả cám ra ngoài. khung thành thùng chuyên dụng đưuọc làm bằng thép chất lượng cao và sơn theo yêu cầu của khàng.
xe chở cám 25 khối
xe hino chở cám
xe chở thúc ăn chăn nuôi
Thống sô kỹ thuật xe hino chở thúc ăn chăn nuôi 25 khối
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model F8JTSA |
|
1 |
Động Cơ J08E-UF |
||
Kiểu |
4 kỳ , 6 xi lanh thẳng hàng |
||
Loại |
J08E-UF , tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
7684 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
112x130 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
265 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
2500 |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : đồng tốc, 9 số tiến 1 số lùi |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
1100-R20 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
9885 x 2500 x 3840 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
25 khối |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
4980 + 1300 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
350 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
24000 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
9955 |
|
Trọng lượng cho phép khi tham gia giao thông |
kg |
13850 |
|
Số người cho phép khi tham gia giao thông |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
38 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
106 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các dòng xe chuyên chở thúc ăn chăn nuôi khác có khối lượng chuyên chở 18 khối dóng trên xe FG8JPSB . xe 9 khối đóng trên xe hino FC9JJSW.
với tất cả các sản phẩm chuyên dụng chở thức ăn chăn nuôi chúng tôi cam kết
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xe tải gắn cẩu , cẩu tự hành , xe hino gắn cẩu , xe tải hino , xe bồn chở cám , xe hino téc xăng , xe téc dầu cũng nhu các sản phẩm xe chuyên dùng khác xin quý khách vui lòng liên hệ phong kinh doanh Hino