xe cẩu tự hành 6 tấn hino euro 4 là dòng sản phẩm mới nhất hiện nay. xe là sự kết hợp hoàn hảo giữa dòng xe tải hino 9 tấn FG8JP7A tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và cẩu thủy lực soosan 6 tấn 5 khúc SCS 735. Xe hino 9 tấn sau khi lắp cẩu 6 tấn 5 khúc có kích thước thùng hàng lơn 6500 x 2360 x 600 mm . với sức nâng lớn tầm với xa lên tới 13,3 m xe cẩu tự hành 6 tấn 5 khúc hino là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng.
Xe cẩu tự hành 6 tấn hino Euro 4 là dòng sản phẩm hoàn toàn mới được chúng tôi giới thiệu tới quý khách hàng. Xe là sự kết hợp hoàn hảo giữ dòng xe tải hino 9 tấn Euro4 và cẩu tự thủy lực 6 tấn 5 khúc Soosan. xe tải hino 9 tấn model FG8JP7A là dòng xe thương mại hạng trung mới nhất hiện nay . xe sử dụng động cơ Diesel J08E- WE 4 kỳ với 6 xi lanh thẳng hàng với dung tích 7684cc cho công suất cực đại lên tới 260 PS. hệ thông cung cấp nhiên liệu điêu khiển qua CPU điện tử và hệ thống cảm biển vòng quay giúp xe tiết kiệm nhiên liệu .
Xe cẩu tự hành 6 tấn 5 khúc Soosan
Cẩu thủy lực lắp đạt lên xe là dòng cẩu 6 tấn 5 khúc Soosan. cẩu soosan là dòng cẩu nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và được phân phối độc quyền tại Việt Nam bởi công ty TNHH Lexim đại lý xe tải hino số 1 Miền Bắc . cẩu Soosan 6 tấn 5 khúc là sản phẩm hoàn toàn mới hiện nay . cẩu có khả năng nâng hạ hàng hóa có khối lượng lên tới 6 tấn tại 2,5m với 5 đốt cần cẩu có bán kính làm việc lớn lên tối 13,3m. Cẩu SCS735 được thiết kế phù hợp với mọi loại xe tải tự hành trên thị trường Việt Nam hiện nay. với ưu điểm đễ dàng lắp đạt , thuận lợi bảo hành , bảo dưỡng , chi phí đầu tư thấp , được phân phối chính hãng cẩu Soosan là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng
Xe cẩu 6 tấn Soosan
Hệ thống thùng lắp trên xe cẩu 6 tấn hino . thùng hàng phía sau là bộ phận chuyên chở hàng hóa có kích thước lớn thùng được thiết kế mở 3 bửng hông và 01 bửng phía sau. với hệ thống dầm dọc thép u đúc 140 mm và đà ngang thép u đúc 120mm + đà gỗ. sàn thùng được lót gỗ 2,5 cm và lớp tôn nhám 2,5mm với các thiết bị gia cố chắc chắn đảm bảo khi vân hành.
thùng hàng xe cẩu 6 tấn
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU 6 TẤN HINO - FG8JP7A/ SCS 735
Model |
XE HINO FG8JP7A – EURO 4 |
|||
1 |
Tổng tải trọng |
Kg |
16000 |
|
2 |
Tự trọng |
Kg |
5770 |
|
3 |
Chiều rộng cabin |
kg |
2490 |
|
4 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
5530 |
|
5 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
7375 |
|
6 |
Model động cơ |
|
J08E-WE |
|
7 |
Loại |
|
Động cơ Diesel HINO J08E-WE (Euro 4) 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
|
8 |
Công suất cực đại |
ps |
260 - (2.500 vòng/phút) |
|
9 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m |
794- (1.500 vòng/phút)) |
|
10 |
Đường kính xylanh x hành trình |
Mm |
112 x 130 |
|
11 |
Dung tích xylanh |
cc |
7684 |
|
12 |
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|
13 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|
14 |
Ly hợp loại |
|
Đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
15 |
Hộp số |
|
MX06S : 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc |
|
16 |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh dầu trợ lực khí nén |
|
17 |
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
18 |
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn gồm giảm chấn cao su phía sau |
|
19 |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Nhíp đa lá parabol với giảm chấn thủy lực |
|
20 |
Hệ thống treo cầu sau |
|
Nhíp đa lá |
|
21 |
Cỡ lốp |
|
11.00 R20 |
|
22 |
Tốc độ cực đại |
km/h |
84,8 |
|
23 |
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
30 |
|
24 |
Phanh khí xả |
|
Có |
|
25 |
Phanh đỗ |
|
Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau |
|
26 |
Cửa sổ điện và khóa trung tâm |
|
Có |
|
27 |
thùng nhiên liệu |
Lít |
200 |
|
28 |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
|
CẨU THỦY LỰC 6 TẤN 5 KHÚC MỚI 100% CHƯA QUA SỬ DỤNG NHẬP KHẨU HÀN QUỐC MODEL : SC735 |
||||
1 |
Sức nâng lớn nhất tại 2,5 m |
kg |
6000 |
|
2 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 3,8m |
Kg |
4090 |
|
3 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 6,2 m |
Kg |
2030 |
|
4 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 8,6m |
Kg |
1370 |
|
5 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 11m |
Kg |
1020 |
|
6 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,3m |
Kg |
560 |
|
7 |
Bán kính làm việc |
M |
0,67 tới 13 |
|
8 |
Chiều dài khi thu hết cần |
M |
3,8 |
|
9 |
Chiều dài khi vươn hết cần |
M |
13,3 |
|
10 |
Chiều cao làm việc |
M |
16 |
|
11 |
Thời gian ra cần lớn nhất |
|
9,52/27 |
|
12 |
Thời gian nâng cần |
|
10 đến 760/15s |
|
13 |
Số đốt cần |
|
gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pit tông thủy lực |
|
14 |
Góc quay |
|
360 độ |
|
15 |
Chân trước |
|
Dẫn động thủy lực |
|
16 |
Bơm |
|
Theo cẩu |
|
THÙNG XE |
||||
|
Vật tư thi công |
Chất liệu |
Kích thước |
|
1 |
PTO |
|
|
|
2 |
Dầm dọc |
Thép U đúc 140 |
Tiêu chuẩn |
|
3 |
Dầm ngang |
Thép U đúc 100 |
Tiêu chuẩn |
|
4 |
Sàn thùng |
Gỗ + tole |
Gỗ 2,5cm + tole 2,5mm |
|
5 |
Bao sàn thùng |
Thép |
Dập định hình |
|
6 |
Khung xương bửng |
Tole |
1,4mm |
|
7 |
Trụ bửng |
Thép U đúc 160 |
Tiêu chuẩn |
|
8 |
Tay khóa |
Thép |
Tiêu chuẩn |
|
9 |
Cản sau |
Thép U dúc 120 |
Tiêu chuẩn |
|
10 |
Cản hông |
Kem hộp |
40 x40 sơn vàng đen |
|
11 |
Kẹp chassi |
thép V 70 |
Tiêu chuẩn |
|
12 |
Thép gia cường tăng cứng |
thép |
dày 6 ly |
|
13 |
Giá lắp bơm cẩu |
Thép gia công |
Việt Nam |
|
14 |
Kích thước lòng thung |
|
6600 x 2350 x 600 |
|
15 |
Tải trọng khi tham gia giao thông |
|
5500 kg |
Với tất cả các sản phẩm xe tải hino , xe tải cẩu , xe cẩu . cẩu tự hành chung tôi cam kết