xe tải cẩu 12 tấn Dongfeng là dòng xe cẩu tự hành hạng nặng mới nhất hiện nay. xe Dongfeng hoàng huy 4 chân lắp cẩu tự hành 12 tấn Soosan 5 khúc với nhiều ưu điểm vượt trội , động cơ bền bỉ , tải trọng cao , kích thước thùng hàng lớn , chi phí dầu tư thấp. xe cẩu 12 tấn dongfeng là lựa chọn thông minh cho khách hàng.
xe cẩu tự hành 12 tấn Dongfeng Euro4 là dòng xe cẩu tự hành mới nhất hiện nay được chúng tôi Đại lý Lexim giới thiệu tới khách hàng. xe cẩu tự hành 12 tấn là dòng cẩu hạng nặng được lắp trên nền xe tải với nhiều tiện dụng mà các dòng phương tiện vận tải khác không có được , xe vừa có khả năng nâng hạ hàng hóa vừa có khả năng chuyên chở nhưng mặt hàng có khối lượng lớn. đảm bảo tính hiệu quả , an toàn , tiện dụng
xe cẩu 12 tấn được chúng tôi nghiêm cứu và lắp đạt thành công trên nền xe Dongfeng hoang huy nhập khẩu nguyen chiếc từ Trung Quốc. xe Dongfeng hoàng huy model L3151 A3 là dòng xe tải hạng năng của Dongfeng trung quốc. xe có công thức bánh xe 8x4 vơi hai cầu chủ động phía sau. xe cẩu 12 tấn Dongfeng rất thích hợp vận chuyển trong những công trình xây dựng , xây lắp ... xe Dongfeng 4 chân sử dụng đông Diesel Cummins có dung tích xi lanh 9464 cc cho công suất cực đại lên tới 280 PS. đặc biệt chassi xe Dongfeng Euro4 là dòng chassi 2 lớp rất thích hợp để sản xuất các dòng xe chuyên dùng. đây là thế mạnh mà các dòng xe khác cùng phân khuc như Thaco Aunman C300 , Hyundai HD 320 không có được.
Cẩu 12 tấn lắp nên xe là dòng cẩu tự hành 12 tấn 5 khúc được hàng Soosan nghiên cứu và phát triển. Cẩu Soosan 12 tấn SCS1015 được chúng tôi Công ty TNHH Lexim là nhà đại diện thương hiệu và phân phối độc quyển tại Việt Nam. cẩu 12 tấn soosan được thiết kế 5 khúc cần . có sức nâng lớn nhất lên tới 12 tấn tại 2,5m. bán kính làm việc lớn nhất là 21m tại vị trí 21m cẩu Soosan 12 tấn có thể nâng hàng hóa có khối loợng lên tới 1030 Kg. Cẩu SCS 1015 thiết kế 4 chân với hệ thống ra chân và thu chân bằng điêu khiển thủy lực , bên trên được bố trí ghế ngồi và hệ thống điều khiển giúp người vận hành cẩu một các dễ dàng.
xe cẩu thùng 12 tấn Dongfeng là một lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng. trong các dòng xe cẩu cùng phân khúc cẩu 12 tấn như xe cẩu 12 tấn hyundai , xe cẩu thùng 12 tấn thaco. thì xe dongfeng 4 chân lắp cẩu tự hành luôn luôn có chi phí đầu tư thấp nhất , khả năng vận hành bền bỉ , ồn định nhất và tạo được niềm tin cho khách hàng sử dụng.
Stt |
QUY CÁCH |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
I |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NỀN |
|
|
1 |
Nhãn Hiệu |
|
Dongfeng ( Hoàng Huy) |
2 |
Model |
|
DFH1310 A3 |
3 |
Công thức bánh xe |
|
8 x4 |
4 |
Màu xe |
|
trắng |
5 |
Năm sản xuất |
|
2019 |
6 |
xuất xứ |
|
nhập khẩu nguyên chiếc Trung Quốc |
7 |
Tình trạng |
|
mới 100 % |
8 |
Kiểu động cơ |
|
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp . tiêu chuẩn khí thải Euro4 |
9 |
Thể tích làm việc |
(cm3) |
9460 |
10 |
Công xuất (kw/vòng/phút) |
|
226KW/1900 V/ph |
12 |
Tổng trọng Lượng |
(kg) |
30.000 |
13 |
Kich thước bao |
(mm) |
11490 x 2500 x 3580 |
14 |
Lốp xe |
|
11.00 R20 |
15 |
Hệ thống lái |
|
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
16 |
Máy lạnh cabin |
2 chiều theo xe |
|
II. |
Cẩu 12 TẤN 5 KHÚC SOOSAN MODEL SCS1015LS NHẬP KHẨU HÀN QUỐC MỚI 100% NĂM 2019 |
||
I. |
Công suất cẩu: |
|
|
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
12 tấn/2,0m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m |
Kg |
12.000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
24 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
||
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm piston |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
VII |
Hệ thống khác |
||
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
6 |
Cảnh báo chạm móc cẩu |
|
Có |
THÙNG + GIA CÔNG LẮP ĐẶT+ HỒ SƠ |
|||
1 |
Đà dọc |
Thép U Đúc 140 mm |
|
2 |
Đà Ngang |
Thép U đúc 120 mm + đà Gỗ |
|
3 |
Sàn thùng |
Tole nhám 2,5 mm + lót gỗ 2,5 cm |
|
4 |
Vách |
Tole phẳng 1,2 mm |
|
5 |
Khung xương |
Hộp kém 40 x40 x 1,4 mm |
|
6 |
Trụ bửng |
Thép U đúc U 140 mm |
|
7 |
Bao viề thùng |
Thép dập định hình dày 4 mm |
|
8 |
Cản hông |
Kém hộp 40 x 40 |
|
9 |
Chắn bùn |
Inox 430 dày 1mm |
|
10 |
Lồng chassi |
Thép nhập khẩu |
|
11 |
PTO ( trích công suất ) |
Nhập khẩu |
|
12 |
Dầu thủy lực |
200 Lít |
|
13 |
Thử tải cầu |
|
|
14 |
Kích thước lòng thùn hàng |
8160 x 2360 x580 mm |
|
15 |
Tải trọng |
11000 kg |
|
16 |
Hô sơ |
O tô tải có cần cẩu |
Moi thông tín về sản phẩm xe cẩu 12 tấn Dongfeng , xe tải hino , xe hino lắp cẩu tự hành , xe tải cẩu , cẩu soosan xe chuyên dùng , xe cẩu , xe cẩu kéo , xe cứu hộ , cẩu tự hành , nhận thiết kế lắp đặt các dòng xe theo yêu cẩu của khách hàng.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xe tải gắn cẩu , cẩu tự hành , xe hino gắn cẩu , xe tải hino xin quý khách vui lòng liên hệ phong kinh doanh Hino hoặc quý khách xem xe trực tiếp tại Đại lý Hino lexim.