Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan

Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan

Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan là dòng xe tải hạng nặng nhạp khẩu nguyên chiếc từ trung quốc. xe Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn soosan là dòng sản phẩm mới mà lexim giới thiệu tới quý khách hàng . xe dongfeng lắp cẩu với giá cả hợp ly , khả năng vận hành bền bỉ sẽ là một giải pháp tài chính cho khách hàng

Hotline: 0934 500 589 . Call2 : 096 99 76 444


Xe cẩu tự hành 10 tấn

Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan là dòng dòng xe tải hạng nặng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc . xe Dongfeng 4 chân DFL311AX3 có tổng trọng tải 30 tấn với hệ thống dẫn động hai cầu chủ động phía sau. xe sử dụng động cơ Diezel 8424cc cho công suất cực đại lên tới 315 PS. trên lền xe tải Dongfeng hàng huy chúng tôi cho mắt dòng sản phẩm xe tải cẩu 10 tấn với chi phí và giá cả tốt nhất thị trường hiện nay. xe dongfeng gắn cẩu 10 tấn với tải trọng lớn , kích thước thung hàng lớn phù hợp vận chuyển các loại hàng hóa trên thị trường hiện nay.

xe tải cẩu 10 tấn Dongfeng

xe cẩu 10 tấn Dongfeng

Xe cẩu 10 tấn Soosan

  1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI

Nhãn hiệu, Model

DONGFENG HOANG HUY L310

Loại phương tiện

Ô tô tải (có mui)

Cabin

Cabin Thiên Long D901/ Đầu thấp 1 giường

Kiểu động cơ

4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích làm việc (cm3)

8.424

Loại nhiên liệu

Diesel

Tự trọng (kg)

12.020

Tải Trọng cho phép (kg)

17.950

Tổng trọng Lượng (kg)

30.000

Kich thước bao (mm)

11780 x 2500 x 3580

Kich thước thùng (mm)

9480 x 2350 x 2150

Chiều dài cơ sở (mm)

1850 + 5150 + 1350

Công thức bánh xe

8 x 4

Các hệ thống khác

Động cơ

L310 -30

Công xuất (kw/vòng/phút)

227 kW/ 2200 v/ph

Lốp xe

12.00 R22.5 /12.00 R22.5 không săm Double Coin ( 2 đồng tiền )

Hệ thống lái

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Phanh tang trống

Phanh chính: Tang trống /khí nén

 

II.  THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU SOOSAN 10 TẤN LẮP TRÊN XE DONGFENG HOÀNG HUY

TT

NỘI DUNG KỸ THUẬT

ĐVT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ

A.

Cẩu SOOSAN SCS1015LS

 

 

I.

Công suất cẩu:

 

 

1.

Công suất nâng lớn nhất

Tấn/m

12 tấn/2,0m

2.

Momen nâng lớn nhất

Tấn.m

36

3.

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

4.

Bán kính làm việc lớn nhất

m

20,7

5.

Chiều cao làm việc lớn nhất

m

24,5

6.

Tải trọng nâng max ở tầm với 2m

Kg

12.000

7.

Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m

Kg

6000

8.

Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m

Kg

3100

9.

Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m

Kg

1950

10.

Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m

Kg

1400

11

Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m

kg

1030

II.

Cơ cấu cần

 

Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực

1

Chiều cao nâng lớn nhất

m

23

2

Khi cần thu hết

m

5,6

3

Khi cần vươn ra hết

m

20,7

4

Vận tốc ra cần lớn nhất

m/ph

22,65

5

Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần

0/s

00 đến 810/20s

III.

Cơ cấu tời cáp:

 

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.

1.

Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)

m/ph

23

2.

Tốc độ thu cáp đơn

m/ph

92

3.

Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)

Kgf

2500

4.

Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)

Tấn

10

5

Kết cấu dây cáp (JIS)

 

6 x Fi (29) IWRC GRADE B

6

Đường kính x chiều dài cáp

mm x m

14 mm x 100 m

7

Sức chịu lực dây cáp

kgf

13500

IV.

Cơ cấu quay

 

Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.

1

Góc quay

Độ

Liên tục 360 độ

2

Tốc độ quay cần

V/ph

2,0

V.

Chân chống (thò thụt):

 

Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.

1

Chân chống đứng

 

Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.

2

Đòn ngang

 

Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)

3

Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)

m

6,18 (5,0)

 4

Độ co chân chống tối đa (chân sau)

m

2,48 (2,34)

VI.

Hệ thống thuỷ lực:

 

 

1

Bơm thuỷ lực

Kiểu

Bơm bánh răng

2

áp lực dầu

Kgf/cm2

 210

3

Lưu lượng dầu

Lít/phút

120

4

Số vòng quay

Vòng/ph

1500

5

Van thuỷ lực

Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất

6

áp suất van an toàn (điều chỉnh)

Kgf/cm2

210 (20,59MPa)

7

Van cân bằng

 

Cần nâng và xi lanh co duỗi cần

8

Van một chiều

 

Xi lanh chân chống đứng

9

Động cơ thủy lực

Cơ cấu tời

Loại pittông rô to hướng trục

10

Xi lanh thủy lực nâng hạ cần

Chiếc

2

11

Xi lanh co duỗi cần

Chiếc

2

12

Xi lanh chân chống đứng

Chiếc

4

13

Xi lanh đẩy ngang chân chống

Chiếc

4

 

Dung tich thùng dầu thuỷ lực

lít

250

VII

Hệ thống khác

 

 

1

Thiết bị hiển thị tải trọng

 

Đồng hồ đo góc quay và tải trọng

2

Phanh tời tự động

 

Có phanh tự động cho tời

3

Phanh quay toa

 

Phanh kiểu khoá thuỷ lực

4

Cơ cấu quay

 

Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít

5

Ghế ngồi điều khiển

 

6

Cảnh báo chạm móc cẩu

 

 

Đối với các dòng sản phẩm xe tải Hino , xe tải  gắn cẩu ,xe tải cẩu , xe cẩu , xe chở xăng dầu , xe chuyên dùng chúng tôi cam kết .

  • Bảo hành 01 năm hoặc không giới hạn km trên toàn quốc với chế độ bảo hành theo tiêu chuẩn và phụ tùng thay thế từ nhà máy
  • Hỗ trợ Thủ tục vay vốn ngân hàng khi mua trả góp lên tới 70% giá trị xe và chỉ trả trước 30%.( thủ tục đơn giản, nhanh chóng, bao gồm tất cả hồ sơ vay ngân hàng, )
  • Cam kết cho vay thành công đối với những trường hợp khó thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm, Hồ sơ hoàn thành chậm trong vòng 3-5 ngày. 
  • Quý Khách liên hệ với ngay bây giờ để có giá ưu đãi tốt nhất, giá bán từ đại lý
  • Xe có sẵn- Giao xe ngay
  • "Tư vấn tận tình 24/7, Phục vụ chuyên nghiệp, Bảo hành bảo trì dài hạn"

Mọi thông tin về sản phẩm xe tải hino , xe tải cẩu , xe téc hino , xe bồn , xe chuyên dùng xin quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh Hino với Hotline 096 99 76 444

Sản phẩm cùng loại