Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan là dòng xe tải hạng nặng nhạp khẩu nguyên chiếc từ trung quốc. xe Dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn soosan là dòng sản phẩm mới mà lexim giới thiệu tới quý khách hàng . xe dongfeng lắp cẩu với giá cả hợp ly , khả năng vận hành bền bỉ sẽ là một giải pháp tài chính cho khách hàng
Dongfeng hoang huy gắn cẩu 10 tấn Soosan là dòng dòng xe tải hạng nặng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc . xe Dongfeng 4 chân DFL311AX3 có tổng trọng tải 30 tấn với hệ thống dẫn động hai cầu chủ động phía sau. xe sử dụng động cơ Diezel 8424cc cho công suất cực đại lên tới 315 PS. trên lền xe tải Dongfeng hàng huy chúng tôi cho mắt dòng sản phẩm xe tải cẩu 10 tấn với chi phí và giá cả tốt nhất thị trường hiện nay. xe dongfeng gắn cẩu 10 tấn với tải trọng lớn , kích thước thung hàng lớn phù hợp vận chuyển các loại hàng hóa trên thị trường hiện nay.
xe tải cẩu 10 tấn Dongfeng
xe cẩu 10 tấn Dongfeng
Xe cẩu 10 tấn Soosan
Nhãn hiệu, Model |
DONGFENG HOANG HUY L310 |
Loại phương tiện |
Ô tô tải (có mui) |
Cabin |
Cabin Thiên Long D901/ Đầu thấp 1 giường |
Kiểu động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc (cm3) |
8.424 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Tự trọng (kg) |
12.020 |
Tải Trọng cho phép (kg) |
17.950 |
Tổng trọng Lượng (kg) |
30.000 |
Kich thước bao (mm) |
11780 x 2500 x 3580 |
Kich thước thùng (mm) |
9480 x 2350 x 2150 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1850 + 5150 + 1350 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Các hệ thống khác |
|
Động cơ |
L310 -30 |
Công xuất (kw/vòng/phút) |
227 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe |
12.00 R22.5 /12.00 R22.5 không săm Double Coin ( 2 đồng tiền ) |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Phanh tang trống |
Phanh chính: Tang trống /khí nén |
TT |
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐVT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. |
Cẩu SOOSAN SCS1015LS |
|
|
I. |
Công suất cẩu: |
|
|
1. |
Công suất nâng lớn nhất |
Tấn/m |
12 tấn/2,0m |
2. |
Momen nâng lớn nhất |
Tấn.m |
36 |
3. |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
4. |
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
5. |
Chiều cao làm việc lớn nhất |
m |
24,5 |
6. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 2m |
Kg |
12.000 |
7. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m |
Kg |
6000 |
8. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m |
Kg |
3100 |
9. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m |
Kg |
1950 |
10. |
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m |
Kg |
1400 |
11 |
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m |
kg |
1030 |
II. |
Cơ cấu cần |
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực |
1 |
Chiều cao nâng lớn nhất |
m |
23 |
2 |
Khi cần thu hết |
m |
5,6 |
3 |
Khi cần vươn ra hết |
m |
20,7 |
4 |
Vận tốc ra cần lớn nhất |
m/ph |
22,65 |
5 |
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần |
0/s |
00 đến 810/20s |
III. |
Cơ cấu tời cáp: |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. |
1. |
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) |
m/ph |
23 |
2. |
Tốc độ thu cáp đơn |
m/ph |
92 |
3. |
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) |
Kgf |
2500 |
4. |
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) |
Tấn |
10 |
5 |
Kết cấu dây cáp (JIS) |
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B |
6 |
Đường kính x chiều dài cáp |
mm x m |
14 mm x 100 m |
7 |
Sức chịu lực dây cáp |
kgf |
13500 |
IV. |
Cơ cấu quay |
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. |
1 |
Góc quay |
Độ |
Liên tục 360 độ |
2 |
Tốc độ quay cần |
V/ph |
2,0 |
V. |
Chân chống (thò thụt): |
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. |
1 |
Chân chống đứng |
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. |
2 |
Đòn ngang |
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) |
3 |
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) |
m |
6,18 (5,0) |
4 |
Độ co chân chống tối đa (chân sau) |
m |
2,48 (2,34) |
VI. |
Hệ thống thuỷ lực: |
|
|
1 |
Bơm thuỷ lực |
Kiểu |
Bơm bánh răng |
2 |
áp lực dầu |
Kgf/cm2 |
210 |
3 |
Lưu lượng dầu |
Lít/phút |
120 |
4 |
Số vòng quay |
Vòng/ph |
1500 |
5 |
Van thuỷ lực |
“ |
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 |
áp suất van an toàn (điều chỉnh) |
Kgf/cm2 |
210 (20,59MPa) |
7 |
Van cân bằng |
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần |
8 |
Van một chiều |
|
Xi lanh chân chống đứng |
9 |
Động cơ thủy lực |
Cơ cấu tời |
Loại pittông rô to hướng trục |
10 |
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần |
Chiếc |
2 |
11 |
Xi lanh co duỗi cần |
Chiếc |
2 |
12 |
Xi lanh chân chống đứng |
Chiếc |
4 |
13 |
Xi lanh đẩy ngang chân chống |
Chiếc |
4 |
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực |
lít |
250 |
VII |
Hệ thống khác |
|
|
1 |
Thiết bị hiển thị tải trọng |
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng |
2 |
Phanh tời tự động |
|
Có phanh tự động cho tời |
3 |
Phanh quay toa |
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực |
4 |
Cơ cấu quay |
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít |
5 |
Ghế ngồi điều khiển |
|
Có |
6 |
Cảnh báo chạm móc cẩu |
|
Có |