đầu kéo hino 406S là dòng sản phẩm xe đầu kéo hai cầu được nhập khẩu nguyên chiếc mới nhất hiện nay. xe tải đầu kéo hino với nhiều tính năng vượt trội , độ bền cao , đông cơ mới tiêu chuẩn khí thải Euro 4 bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu. xe đầu kéo 2 cầu hino 406S series là lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng
Đầu kéo hino 406S là dòng xe tải đầu kéo hạng nặng được nhập khẩu và phân phối tại thị trường Việt Nam bởi đại lý Hino Lexim một trong những nhà phân phối xe tải hino , xe tải cẩu , xe cẩu , cẩu tự hành số 1 Miền Bắc. xe đầu kéo hino 406S Series là mẫu đầu kéo 2 cầu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4 mới nhất hiện nay. xe tải đầu kéo với nhiêu tính năng hiện đại như hệ thống gài cầu chủ động , cabin lóc cao hai tầng , động cơ tiêu chuẩn Euro 4 bền bỉ , tiết kiệm nhiên liệu . đầu kéo hino là lựa chọn hoàn hảo cho những nhà vận tải chuyên Nghiệp.
Ngoại thất xe đầu kéo hino SS2P- Euro4 - 406S
ngoại thất xe đầu kéo hino được thiết kế khí động học với kiểu dáng khỏe khắn , mạnh mẽ .cabin xe đầu kéo Hino SS2P- 406S là dòng cabin nóc cao rộng dãi phù hợp với những chuyến vận tải đường dài. bên tròng cabin có hệ thống giường nằm được thiết kế 2 tầng riêng biệt. xung quang đầu xe là hệ thống gương chiếu hậu được bố trí đầu xe , hai bên cánh cửa xe giúp tài xe quan sát được toàn bộ xe , giúp xe an toàn hơn khi vận hành trên đường. đặc biệt là cabin xe đầu kéo 2 cầu SS2P - Euro4 được thiết kế chịu lực va đạp mạnh . khi có xảy ra tai nạn đâm trực diện từ cabin thi cabin xe sẽ hấp thị lực và dịch chuyển về phía sau xe. giúp tải xe và ngươi ngồi ron cabin an toàn hơn.
Đông cơ xe đầu kéo hino Euro4
Xe đầu kéo hino SS2P - 406S Series được trang bị động cơ P11C hoàn toàn mới. có dung tích 10520 cc cho công suất cực đại nên tới 420PS tại vòng quay 1900 V/Ph.Hệ thống ECU của động cơ P11C được gắn trực tiếp trên thân động cơ và kiểm soát nhiên liệu lượng .phun và thời gian phun được kiểm soát chính xác hơn, điều này làm cho động cơ sản xuất năng .lượng tối đa và hiệu quả nhất, mà không lãng phí một giọt nhiên liệu
Hệ thống ECU kép thông minh cũng có thể được tự động chuyển đổi giữa chế độ sinh thái tiết kiệm .nhiên liệu và Chế độ năng lượng, nghĩa là, chiếc xe cần bao nhiêu năng lượng thì công suất là bao nhiêu từ động cơ điện để loại bỏ chất thải.
Hộp số trên xe đầu kéo hino 2 cầu SS2P- Euro4 - 406S
dòng sản phẩm đầu kéo 2 cầu hino tiêu chuẩn khí thải Euro4 đươc trang bị hộp số Fast với 12 số . Hộp số Fast 12 số được chia làm hai tầng nhanh và chậm , vở hộp só đươc làm bằng chất liệu hợp kim nhôm cao cấp. bộ ly hợp với trang bị trên xe là dòng lý hợp tấm đơn Tối ưu hóa áp suất trở lại ly hợp . Tối ưu hóa các đặc tính giảm xóc của ly hợp . Cải thiện độ chính xác của tấm ly hợp . Tăng độ bền của từng bộ phận
khung gầm xe đầu kéo hino euro4
khung gầm xe được sản xuất trên đây chuyền công nghệ hiện đại của nhật bản.Cải thiện riêng cải thiện cấu trực dầm để giảm trọng lượng trong khi đảm bảo độ cứng và độ bền cao. Độ dày khung gầm Hino thường là 6-10mm. (các nhà sản xuất khác thường 4,5mm) .100% thiết bị quan trọng được nhập khẩu từ Nhật Bản để đảm bảo sức mạnh và tạo mô-men xoắn được thực hiện 100% .
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO HINO 2 CẦU 8x4 - MODEL SS2P - 406S
STT |
Thông Số kỹ thuật |
model SS2P - 406S |
|
1 |
Động Cơ |
||
Kiểu |
4 kỳ 8 xi lanh thẳng hàng |
||
Loại |
P11C |
||
Dung tích xi lanh |
cc |
10520 |
|
Đường kính x hành trình biton |
mm |
130x160 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
420/1900 vòng /'phút |
|
Momen xoắn cực đại |
N.M/rpm |
1600/100 vòng/phút |
|
2 |
Hệ thống truyền động |
||
Ly hợp : Đĩa đơn ma sát khô và loxo , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Kiểu hộp số : 12 số tiến 2 số lùi |
|||
3 |
Hẹ thống Lái : loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn , trợ lực thủy lực toàn phần , với cột tay lái có thể nghiêng và thay đổi độ cao |
||
4 |
Hệ thống phanh : hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
||
5 |
Hệ thống treo |
||
Treo trước |
Lá nhíp và thụt giảm chấn thủy lực |
||
Treo sau |
|||
6 |
Lốp xe |
1200 R 20 |
|
7 |
Kích thước |
||
Kích thước tổng thể |
mm |
6,875 x 2,530 x 3,515 |
|
Kích thước lòng thùng |
mm |
|
|
Vệt bánh trước |
mm |
|
|
Vệt bánh sau |
mm |
|
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,300 +1,350 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
290 |
|
8 |
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
40000 |
Trọng lượng bản thân |
Kg |
8800 |
|
KL Hàng hóa |
kg |
32000 |
|
Số người cho phép |
Người |
3 |
|
9 |
Đặc tính |
||
Khả năng leo dốc |
% |
32 |
|
Tốc dộ tối đa |
Km/h |
90 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
380 |
Moi thông tín về sản phẩm xe tải hino xe ,đầu kéo hino, xe hino lắp cẩu tự hành , xe tải cẩu , cẩu soosan xe chuyên dùng , xe cẩu , xe cẩu kéo , xe cứu hộ , cẩu tự hành , nhận thiết kế lắp đặt các dòng xe theo yêu cẩu của khách hàng.