Công Ty TNHH LEXIM đại lý chuyên cung cấp các dòng xe tải hino , xe chuyên dụng , xe gắn cẩu , xe ép rác , xe bồn , xe téc ,liên hệ để có chính sách ưu dãi giá tốt nhất
Đầu kéo hino SH1EEVA là dòng xe đầu kéo một cầu nhập khẩu nguyên chiếc từ nhật bản.
Xe tải Hino 700 series với động cơ E13C, Euro 3 là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải , điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp
Mọi chi tiết xin liên hệ : Mr Quang - 0934 500 589
Đầu kéo hino SH1EEVA Tiện Nghi
Bên trong ca bin xe đầu kéo hino là một thế giới của sự tiện nghi . hệ thống giảm sóc được thiết kế tuyệt vời đảm bảo an toàn cho những chuyến đi dài . không gian bên trong rộng hơn và khoảng cách trần xe được nâng cao hơn. Và họ sẽ thật sự thấy thoải mái thích thú với các công tắc điều khiển được bố trí tập trung quanh vị trí người lái, đồng hồ chỉ thị trên táp lô bố trí ở vị trí dễ quan sát, thật dễ dàng với các bàn đạp dạng treo giúp giảm tối đa sự mệt nhọc cho người lái. Ngoài ra, cabin với 3 bậc cửa giúp lên xuống cabin dễ dàng và an toàn hơn.
Đầu kéo hino SH1EEVA kinh tế
Tất cả các nghiên cứu, cải tiến phát triển sản phẩm chỉ nhằm đến mục tiêu làm giảm sự tiêu hao nhiên liệu: Loại động cơ mới E13C-TI với hệ thống phun nhiêu liệu tập trung, ổn định ở áp suất cao và hệ thống Turbo tăng áp có khả năng điều chỉnh (VNT) kết hợp với hộp số 16 tay số thân thiện, và thiết kế khí động học của cabin giúp làm giảm tối đa sức cản của gió
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO 1 CẦU HINO SH1EEVA
MODEL |
HINO 72013 |
HINO 72813 |
|
Mã sản xuất |
SH1EEVA |
SS1EKVA |
|
Vị trí tay lái |
Bên trái |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
6 x 4 |
|
Tổng tải trọng của xe |
19.5 |
28.3 |
|
Tổng tải trọng kéo theo của xe |
45 |
60 |
|
Sức chở của cầu |
Cầu trước (kg) |
7.5 |
|
Cầu sau (kg) |
13 |
21.8 |
|
Kích thước xe |
Tổng chiều dài (mm) |
5.715 |
7.03 |
Tổng chiều cao (mm) |
2.98 |
3.345 |
|
Tổng chiều rộng (mm) |
2.49 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.3 |
3.300 + 1.310 |
|
Khoảng nhô phía sau |
1.015 |
||
Động cơ |
Model |
E13C-TL (Tiêu chuẩn khí thải EURO-3) |
E13C-TR (Tiêu chuẩn khí thải EURO-3) |
Loại |
Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, 12.913 cc, turbo tăng áp, có làm mát khí nạp |
||
Công suất cực đại |
302 KW (410 PS) tại số vòng quay 1.800 vòng/phút |
331 KW (450 PS) tại số vòng quay 1.800 vòng/phút |
|
Mô men xoắn cực đại |
1.618 Nm (165 kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng/phút |
1.912 Nm (195 kgfm) tại số vòng quay 1.100 vòng/phút |
|
Hộp số |
Model |
Hx07 |
ZF16S221 |
Loại |
Hộp số cơ khí, 7 số tiến 1 số lùi đồng tốc từ số 2 đến số 7; Tỷ số truyền số 1 - 6.230:1; số 7 - 0.595:1 |
Hộp số cơ khí, 16 số tiến 2 cấp số lùi đồng tốc từ số 1 đến số 16; Tỷ số truyền số 1 - 13.804:1; số 16 - 0.835:1 |
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh khí nén 2 dòng, cam phanh dạng chữ “S” |
|
Phanh dừng |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu sau |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh dừng |
|
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) |
400 |
||
Cỡ lốp |
295/80R22.5 - 153/150 |
295/80R22.5 |
|
Tính năng |
Vận tốc cực đại (km/h) |
117 |
96 |
Khả năng leo dốc (%) |
24.6 |
46.3 |