xe ép rác 9 khối là dòng xe chuyên dùng chuyên chở và thu gon rác thải. xe ép rac 9 khối được dóng trên nền xe tải hino 6 tấn có model FC9JESW . ngoài ra chung tôi cung cấp các dòng xe cuốn ép rác 6 khối , xe ép rac 9 khối , xe ép rác 12 khối , xe ép rác 19 khối
Xe cuốn ép rác 9 khối là dòng xe chuyên dùng có thiết kế đặc biệt dùng để vận chuyển và thu gon rác thải , rác sinh hoạt. xe được đóng trên nền xe tải hino 6 tấn FC9JLSW . xe sử dụng động cơ dầu mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu.
Xe được thiết kế tính toán và thi công lắp ráp thùng chuyên dùng chứa ép rác, các thiết bị hệ thống thuỷ lực với những tính năng ưu việt như sau:
- Kết cấu thùng chứa cong không xương gọn gàng, tạo vẽ mỹ quan phù hợp với vệ sinh môi trường, liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn.
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động thông qua xylanh thuỷ lực, tác động 2 chiều theo chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tuỳ theo ý người vận hành. Để tăng hiệu quả kinh tế, cuốn ép rác nhanh chóng, mạnh mẽ; hệ thống này lắp thiết bị tăng ga tự động.
- Hệ thống điều khiển bàn đẩy rác ra bãi thải bằng cơ khí thông qua xylanh thuỷ lực 1 tầng, tác động kép kết hợp với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa nhằm sử dụng hoạt động đơn giản cũng như chi phí sử dụng bảo dưỡng thấp. Hệ thống ray dẫn hướng bàn đẩy rác bố trí ở 2 bên hông thùng chứa nhằm tránh giảm kẹt rác ở ray dẫn hướng trong quá trình nhận ép rác vào thùng chứa hoặc đẩy rác ra bải nhanh chóng, sạch sẽ.
xe ép rác 9 khối
xe cuốn ép rác 9 khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO FC9JESW- XE CHỞ RÁC
THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC 9 KHỐI LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI HINO FC9JESW |
|||
STT |
Thông số |
Mô tả |
|
I |
Giới thiệu chung |
||
1 |
Loại xe |
Xe ô tô chở rác 9 khối |
|
2 |
Hãng sản xuất |
Công ty TNHH Lexim |
|
3 |
Nước sản xuất |
VIỆT NAM |
|
4 |
Năm sản xuất |
2017, mới 100% |
|
5 |
Thùng chứa |
Thể tích 9 m3 |
|
6 |
Xe sát xi tải |
HINO FC9JESW |
|
7 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
II |
Thông số chính |
||
8 |
Kích thước |
||
|
- Dài x Rộng x Cao (mm) |
7060 x 2420 x 2940 (*) |
|
|
- Chiều dài cơ sở (mm) |
3420 |
|
|
- Khoảng sáng gầm xe |
200 |
|
9 |
Trọng lượng |
||
|
Tự trọng |
5750 (*) |
|
|
Số người được phép trở |
3 người (kể cả lái) ~ 195 (kg) |
|
|
Tải trọng cho phép |
4455 (kg) |
|
|
- Tổng trọng tải |
10400 (kg) |
|
10 |
Động cơ |
||
|
- Nhà sản xuất |
HINO |
|
|
- Kiểu loại |
J05E - TE |
|
|
- Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước |
|
|
- Dung tích xy lanh |
5123 cm3 |
|
|
- Công suất cực đại |
165/2.500 rpm |
|
|
- Momen xoắn cực đại |
363 N.m/1.800 rpm |
|
|
- Thùng nhiên liệu |
100 lít |
|
|
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
--- |
|
|
Hệ thống tăng áp |
Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp |
|
|
Hệ thống điện |
24V |
|
|
Máy phát điện |
Máy phát điện 24V |
|
|
Ắc quy |
02 bình 12V |
|
11 |
Hệ thống truyền lực |
||
|
- Ly hợp |
Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực |
|
|
Hộp số |
6 số tiến, 01 số lùi |
|
|
Công thức bánh xe |
4x2 |
|
|
Cầu chủ động |
Cầu sau |
|
|
Truyền động đến cầu chủ động |
Cơ cấu các đăng |
|
12 |
Hệ thống treo |
||
|
- Kiểu treo |
Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực |
|
|
- Bánh xe và lốp |
06+01; 7.5-16-14PR |
|
13 |
Hệ thống lái |
Tay lái bên trái có trợ lực |
|
|
- Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
14 |
Hệ thống phanh |
|
|
|
- Phanh chính |
Tang trống; thủy lực trợ lực chân không |
|
|
- Phanh đỗ |
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số; |
|
|
- Phanh dự phòng |
------ |
|
III |
Thùng chứa rác |
≥ 9 m3 |
|
|
Hình dạng |
Kiểu thành cong trơn, Có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc thùng. Có bao kim loại che kín toàn bộ phía đuôi thùng. |
|
|
Vật liệu vách |
Thép Q345b dày 3mm |
|
|
Vật liệu nóc |
Thép Q345b dày 3mm |
|
|
Vật liệu sàn |
Thép Q345b dày 3mm |
|
|
Vật liệu khung xương |
Thép Q345b; dày 4mm; dày 6mm |
|
|
Vật liệu bàn xả |
Thép Q345b dày 3mm, dày 6mm |
|
|
Thời gian 1 chu kỳ xả rác |
≤30 giây |
|
IV |
Cơ cấu cuốn ép rác |
||
|
Vật liệu chính |
Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình CT3, Q345 |
|
|
Nguyên lý |
Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác |
|
|
Các bộ phận chính |
Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, con trượt |
|
|
Thời gian 1 chu kỳ ép |
≤ 20 giây |
|
|
Kiểu cơ cấu cuốn ép rác |
Dùng xy lanh thủy lực |
|
15 |
Thân sau |
||
|
- Công dụng |
Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa |
|
|
- Kết cấu |
Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang |
|
16 |
Lưỡi cuốn |
||
|
- Công dụng |
Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực |
|
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
|
17 |
Lưỡi ép |
|
|
|
- Công dụng |
Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực |
|
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
|
18 |
Tấm cố định |
||
|
- Công dụng |
Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu |
|
19 |
Máng cuốn |
||
|
- Công dụng |
Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
- Vật liệu |
Thép Q345 |
|
|
|
≥ 0,6m3 |
|
20 |
Thùng chứa nước rác |
90 lít |
|
|
- Công dụng |
Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa |
|
21 |
Con trượt |
||
|
- Công dụng |
Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp |
|
22 |
Càng gắp (nạp rác) |
||
|
- Công dụng |
Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn |
|
|
- Kết cấu |
Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu |
|
|
- Kiểu cơ cấu nạp |
Dùng xy lanh thủy lực |
|
|
- Loại cơ cấu càng gắp |
Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít |
|
|
- Góc lật |
135O |
|
|
- Chu kỳ nạp rác |
~10 giây |
|
23 |
Hệ thống thủy lực |
||
|
Loại xy lanh |
Xy lanh tác động 2 chiều |
|
|
- Xy lanh ép |
02 |
|
|
- Xy lanh cuốn |
02 |
|
|
- Xy lanh nâng thân sau |
02 |
|
|
- Xy lanh càng gắp |
02 |
|
24 |
Xy lanh xả rác |
01 |
|
|
+ Xuất xứ |
Italy hoặc các nước khối G7 |
|
|
+ Loại xy lanh |
Xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
|
|
+ Số lượng |
01 |
|
|
+ Áp suất |
160 kg/cm2 |
|
|
+ Lực đẩy lớn nhất |
≥ 8 tấn |
|
25 |
Bơm thủy lực |
||
|
- Xuất xứ |
Italy hoặc các nước G7 |
|
|
- Số lượng |
01 |
|
|
- Lưu lượng |
47cc/vòng |
|
|
- Áp xuất |
250 kg/cm2 |
|
|
- Dẫn động bơm |
Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO |
|
26 |
Bộ điều khiển |
||
|
- Vị trí điều khiển |
Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau |
|
|
- Cơ cấu điều khiển |
Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển |
|
27 |
Van phân phối |
Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn |
|
|
- Xuất xứ |
Italy |
|
|
- Lưu lượng tối đa |
65 lít/phút |
|
|
- Áp suất lớn nhất |
320 kg/cm2 |
|
28 |
Van tiết lưu |
Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau |
|
29 |
Các loại van thủy lực khác |
1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau |
|
30 |
Thùng dầu thủy lực |
80 lít |
|
31 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác |
Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
|
|
Áp suất làm việc của hệ thống |
≥160 kg/cm2 |
|
32 |
Hệ thống điều khiển |
||
|
|
Thủy lực/cơ khí/điện |
|
|
|
Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ |
|
|
|
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
|
33 |
Trang thiết bị kèm theo xe |
||
|
- Radio |
Có |
|
|
- Điều hòa nhiệt độ |
Khách hàng tùy chọn |
|
|
- Bảo hiểm hông dè sau được bố trí 2 bên |
Có |
|
|
Đèn quay trên nóc xe |
01 chiếc |
|
|
Đèn chiều sang vị trí công tác phía sau thùng ép |
01 chiếc |
|
|
- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe |
01 bộ |
|
|
- Sách hướng dẫn sử dụng |
01 quyển |
|
|
- Sổ bảo hành của xe cơ sở |
Có |
|
|
- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm |
Có |
Với các dòng xe chuyên dùng cuốn ép rác 6 khối , xe ép rác 9 khối , xe ép rác 13 khối , xe ép rác 19 khối chúng tôi cam kết