XE CHỞ RÁC 9 KHỐI - Model FC9JESW

XE CHỞ RÁC 9 KHỐI - Model FC9JESW

xe ép rác 9 khối là dòng xe chuyên dùng chuyên chở và thu gon rác thải. xe ép rac 9 khối được dóng trên nền xe tải hino 6 tấn có model FC9JESW . ngoài ra chung tôi cung cấp các dòng xe cuốn ép rác 6 khối , xe ép rac 9 khối , xe ép rác 12 khối , xe ép rác 19 khối

Hotline: 0934 500 589 . Call2 : 096 99 76 444


Xe cuốn ép rác 9 khối là dòng xe chuyên dùng có thiết kế đặc biệt dùng để vận chuyển và thu gon rác thải , rác sinh hoạt. xe được đóng trên nền xe tải hino 6 tấn FC9JLSW . xe sử dụng động cơ dầu mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu.

Xe được thiết kế tính toán và thi công lắp ráp thùng chuyên dùng chứa ép rác, các thiết bị hệ thống thuỷ lực với những tính năng ưu việt như sau:
- Kết cấu thùng chứa cong không xương gọn gàng, tạo vẽ mỹ quan phù hợp với vệ sinh môi trường, liên kết bằng hàn hồ quang điện chắc chắn. 
- Hệ thống điều khiển cuốn ép rác bằng cơ khí tự động thông qua xylanh thuỷ lực, tác động 2 chiều theo chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tuỳ theo ý người vận hành. Để tăng hiệu quả kinh tế, cuốn ép rác nhanh chóng, mạnh mẽ; hệ thống này lắp thiết bị tăng ga tự động.
- Hệ thống điều khiển bàn đẩy rác ra bãi thải bằng cơ khí thông qua xylanh thuỷ lực 1 tầng, tác động kép kết hợp với cơ cấu khuếch đại hành trình kiểu compa nhằm sử dụng hoạt động đơn giản cũng như chi phí sử dụng bảo dưỡng thấp. Hệ thống ray dẫn hướng bàn đẩy rác bố trí ở 2 bên hông thùng chứa nhằm tránh giảm kẹt rác ở ray dẫn hướng trong quá trình nhận ép rác vào thùng chứa hoặc đẩy rác ra bải nhanh chóng, sạch sẽ.

 

xe ép rác 9 khối

xe cuốn ép rác 9 khối

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO FC9JESW- XE CHỞ RÁC

 

THÔNG SỐ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT XE Ô TÔ CHỞ RÁC 9 KHỐI  LẮP TRÊN XE SÁT XI TẢI HINO FC9JESW

 
 

STT

Thông số

Mô tả

 

I

Giới thiệu chung

 

1

Loại xe

Xe ô tô chở rác 9 khối

 

2

Hãng sản xuất

Công ty TNHH Lexim

 

3

Nước sản xuất

VIỆT NAM

 

4

Năm sản xuất

2017, mới 100%

 

5

Thùng chứa

Thể tích 9 m3

 

6

Xe sát xi tải

HINO FC9JESW 

 

7

Công thức bánh xe

4x2

 

II

Thông số chính

 

8

Kích thước

 

 

- Dài x Rộng x Cao (mm)

7060 x 2420 x 2940 (*)

 

 

- Chiều dài cơ sở (mm)

3420

 

 

- Khoảng sáng gầm xe

200

 

9

Trọng lượng

 

 

Tự trọng

5750 (*)

 

 

Số người được phép trở

3 người (kể cả lái) ~ 195 (kg)

 

 

Tải trọng cho phép

4455 (kg)

 

 

- Tổng trọng tải

10400 (kg)

 

10

Động cơ

 

 

- Nhà sản xuất

HINO

 

 

- Kiểu loại

J05E - TE

 

 

- Loại động cơ

Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nư­ớc

 

 

- Dung tích xy lanh

5123 cm3

 

 

- Công suất cực đại

165/2.500 rpm

 

 

- Momen xoắn cực đại

363 N.m/1.800 rpm

 

 

- Thùng nhiên liệu

100 lít

 

 

- Hệ thống cung cấp nhiên liệu

---

 

 

Hệ thống tăng áp

Tubin tăng áp và két làm mát khí nạp

 

 

Hệ thống điện

24V

 

 

Máy phát điện

Máy phát điện 24V

 

 

 Ắc quy

02 bình 12V

 

11

Hệ thống truyền lực

 

 

- Ly hợp

Một đĩa ma sát khô lò xo; dẫn động thủy lực

 

 

Hộp số

6 số tiến, 01 số lùi

 

 

Công thức bánh xe

4x2

 

 

Cầu chủ động

Cầu sau

 

 

Truyền động đến cầu chủ động

Cơ cấu các đăng

 

12

Hệ thống treo

 

 

- Kiểu treo

Phụ thuộc nhíp lá; giảm chấn thủy lực

 

 

- Bánh xe và lốp

06+01; 7.5-16-14PR

 

13

Hệ thống lái

Tay lái bên trái có trợ lực

 

 

- Dẫn động

Cơ khí trợ lực thủy lực

 

14

Hệ thống phanh

 

 

 

- Phanh chính

Tang trống; thủy lực trợ lực chân không

 

 

- Phanh đỗ

Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số;

 

 

- Phanh dự phòng

------

 

III

Thùng chứa rác

≥ 9 m3

 

 

Hình dạng

Kiểu thành cong trơn,

Có bán kính chuyển tiếp ở 4 góc thùng.

Có bao kim loại che kín toàn bộ phía đuôi thùng.

 

 

Vật liệu vách

Thép Q345b dày 3mm

 

 

Vật liệu nóc

Thép Q345b dày 3mm

 

 

Vật liệu sàn

Thép Q345b dày 3mm

 

 

Vật liệu khung xương

Thép Q345b; dày 4mm; dày 6mm

 

 

Vật liệu bàn xả

Thép Q345b dày 3mm, dày 6mm

 

 

Thời gian 1 chu kỳ xả rác

≤30 giây

 

IV

Cơ cấu cuốn ép rác

 

 

Vật liệu chính

Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình CT3, Q345

 

 

Nguyên lý

Cuốn ép trực tiếp thông qua lưỡi cuốn và bàn ép rác

 

 

Các bộ phận chính

Thân sau, máng cuốn, lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định,  con trượt

 

 

Thời gian 1 chu kỳ ép

≤ 20 giây

 

 

Kiểu cơ cấu cuốn ép rác

Dùng xy lanh thủy lực

 

15

Thân sau

 

 

- Công dụng

Dùng để lắp đặt lưỡi cuốn, lưỡi ép, tấm cố định, càng gắp, máng cuốn, tạo thành bộ phận nạp rác vào thùng chứa

 

 

- Kết cấu

Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang

 

16

Lưỡi cuốn

 

 

- Công dụng

Cuốn và ép rác tại bầu máng cuốn

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực

 

 

- Vật liệu

Thép Q345

 

17

Lưỡi ép

 

 

 

- Công dụng

Liên kết với lưỡi cuốn ép rác trực tiếp từ bầu máng cuốn vào thùng chứa rác

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực

 

 

- Vật liệu

Thép Q345

 

18

Tấm cố định

 

 

- Công dụng

Liên kết hai thành thân sau với nhau, là cơ cấu chắn rác không cho rác rơi ngược lại máng cuốn

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, thép dập, hàn kết cấu

 

19

Máng cuốn

 

 

- Công dụng

Chứa rác và liên kết với hai thành thân sau tạo thành bầu máng cuốn

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu

 

 

- Vật liệu

Thép Q345

 

 

  • Thể tích máng

≥ 0,6m3

 

20

Thùng chứa nước rác

90 lít

 

 

- Công dụng

Chứa nước rác rơi vãi trong quá trình nạp rác vào thùng chứa

 

21

Con trượt

 

 

- Công dụng

Là bộ phận nối trung gian giữa lưỡi ép thân sau

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, thép dập định hình hàn thành hộp

 

22

Càng gắp (nạp rác)

 

 

- Công dụng

Nạp rác từ các thiết bị thu chứa vào máng cuốn

 

 

- Kết cấu

Thép tấm, thép dập định hình, hàn kết cấu

 

 

- Kiểu cơ cấu nạp

Dùng xy lanh thủy lực

 

 

- Loại cơ cấu càng gắp

Càng gắp đa năng gắp thùng xe gom rác đẩy tay 400/550 lít

 

 

- Góc lật

135O

 

 

- Chu kỳ nạp rác

~10 giây

 

23

Hệ thống thủy lực

 

 

Loại xy lanh

Xy lanh tác động 2 chiều

 

 

- Xy lanh ép

02

 

 

- Xy lanh cuốn

02

 

 

- Xy lanh nâng thân sau

02

 

 

- Xy lanh càng gắp

02

 

24

Xy lanh xả rác

01

 

 

+ Xuất xứ

Italy hoặc các nước khối G7

 

 

+ Loại xy lanh

Xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều

 

 

+ Số lượng

01

 

 

+ Áp suất

160 kg/cm2

 

 

+ Lực đẩy lớn nhất

≥ 8 tấn

 

25

Bơm thủy lực

 

 

- Xuất xứ

Italy hoặc các nước G7

 

 

- Số lượng

01

 

 

- Lưu lượng

47cc/vòng

 

 

- Áp xuất

250 kg/cm2

 

 

- Dẫn động bơm

Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO

 

26

Bộ điều khiển

 

 

- Vị trí điều khiển

Bên ngoài sau nâng ca bin (bên phụ) và phía đuôi thân sau

 

 

- Cơ cấu điều khiển

Điều khiển cơ khí thông qua các tay điều khiển

 

27

Van phân phối

Van điều khiển tay gắn kèm van an toàn

 

 

- Xuất xứ

Italy

 

 

- Lưu lượng tối đa

65 lít/phút

 

 

- Áp suất lớn nhất

320 kg/cm2

 

28

Van tiết lưu

Điều chỉnh tốc độ nâng thân sau

 

29

Các loại van thủy lực khác

1 van chống tụt xi lanh nâng thân sau
1 van đảm bảo an toàn cho xi lanh xả rác

 

30

Thùng dầu thủy lực

80 lít

 

31

Các thiết bị thủy lực phụ khác

Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, đồng hồ đo áp suất, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm... được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..

 

 

Áp suất làm việc của hệ thống

≥160 kg/cm2

 

32

Hệ thống điều khiển

 

 

  • Điều khiển P.T.O

Thủy lực/cơ khí/điện

 

 

  • Điều khiển nạp rác

Điều khiển bằng tay, kẹp thùng rác lật thùng rác đổ vào máng, đưa thùng rác ra nhả thùng rác về vị trí cũ

 

 

  • Điều khiển cuốn ép rác

Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc

 

33

Trang thiết bị kèm theo xe

 

 

- Radio

 

 

- Điều hòa nhiệt độ

Khách hàng tùy chọn

 

 

- Bảo hiểm hông dè sau được bố trí 2 bên

 

 

Đèn quay trên nóc xe

01 chiếc

 

 

Đèn chiều sang vị trí công tác phía sau thùng ép

01 chiếc

 

 

- Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe

01 bộ

 

 

- Sách hướng dẫn sử dụng

01 quyển

 

 

- Sổ bảo hành của xe cơ sở

 

 

- Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm

 

 

 Với các dòng xe chuyên dùng cuốn ép rác 6 khối , xe ép rác 9 khối , xe ép rác 13 khối , xe ép rác 19 khối chúng tôi cam kết

  • - Bảo hành 01 năm hoặc không giới hạn km trên toàn quốc với chế độ bảo hành theo tiêu chuẩn và phụ tùng thay thế từ nhà máy
  • - Hỗ trợ Thủ tục vay vốn ngân hàng khi mua trả góp lên tới 70% giá trị xe và chỉ trả trước 30%.( thủ tục đơn giản, nhanh chóng, bao gồm tất cả hồ sơ vay ngân hàng, cty tài chính)
  • - Cam kết cho vay thành công đối với những trường hợp khó thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm, Hồ sơ hoàn thành chậm trong vòng 3-5 ngày. 
  • -Quý Khách liên hệ với ngay bây giờ để có giá ưu đãi tốt nhất, giá bán từ đại lý
  • - Xe có sẵn- Giao xe ngay
  • "Tư vấn tận tình 24/7, Phục vụ chuyên nghiệp, Bảo hành bảo trì dài hạn"

  • CÔNG TY TNHH LEXIM
  • Đ/C : Lô18 - A2 KCN Hà Nội - Đài Tư Số 386  Nguyễn Văn Linh , Sài Đồng , Long Biên , Hà Nội
  • Hotline: 0934.500.589
  • Email  : quanghinolexim@gmail.com
  • Webside : http://hinothanglong.com.vn/

Sản phẩm cùng loại