Xe tải trung Hino series 500 » Xe tải Hino 6,4 tấn - Series FC » Xe hino 6,4 tấn thùng dài 7,2m - Model FC9JNTC - Euro 4

Xe hino 6,4 tấn thùng dài 7,2m - Model FC9JNTC - Euro 4

Xe hino 6,4 tấn thùng dài 7,2m - Model FC9JNTC - Euro 4

xe hino 6 tấn model FC9JNTC là mẫu xe tải tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với tổng trọng tải theo thiết kế 1100 kg , xe có thùng siêu dài 7,2 m. xe sử dụng máy điện với hệ thống kim phun nhiên liệu điện tử cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu. kích thước thung hàng 7200 x 2350 x 2065 mm. xe tải hino FC rất thích hợp làm xe gắn cẩu , xe chỏ pallet , xe thùng kín , xe mui bạt

Hotline: 0934 500 589 . Call2 : 096 99 76 444


Xe hino 6,4 tấn là dòng xe tải hạng trung thuộc phân khúc Series 500 của Hino Nhật Bản phân phối tại thị trường Việt Nam. xe tải hino FC9JNTC là dòng xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 mới nhất hiện nay. xe tải hino thế hệ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với động cơ mạnh mẽ , thân thiện môi trường , giảm thiểu tiêu hao nhiên liện , tiết kiệm chi phi và tăng năng suất trong kinh doanh.

xe tải hino 6 tấn euro 4

sản phẩm xe tải hino 6 tấn FC9JNTC là sản phẩm được phát triển thể hiện dõ tinh thân và công nghệ của hino .kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Xe tải hino FC9JNTC là sản phầm mới mang nhiều tính đột phá trong ứng dụng sản xuất và kinh doanh vận tại . với thiết kế đặc biệt xe tải hino 6 tấn có kích thước thùng siêu dài , siêu rộng đáp ứng được mọi nhu cầu vận tải hàng hóa của khách hàng. kích thước lòng thùng hàng của xe  là 7,2m x 2,36m x 2056mm . xe là lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng chở tôn , chở xốp  , chở pallet và những mặt hàng cần kích thước lớn.

Nội thất xe hino 6 tấn

Xe hino 6 tấn euro 4 sử dụng thiết kế mới kiểu dáng khí động học giảm tối thiểu lực  cản của gió khí xe hoạt động giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn. đặc biệt cabin với thiết kế góc cạnh tạo cảm giác cứng cáp , khỏe khắn . phía trước cabin là hệ thống dèn pha halogen công nghệ cao , hệ thống đèn xin nhang báo rẽ được bố trị hợp lý tạo nên lét dặc trưng của dòng xe tải Hino . hai bên cánh cửa xe là hệ thống gương chiếu hậu giúp tài xe quan sát được toàn bộ xe khi hoạt động. hệ thống chassi  nhập khẩu nguyên chiếc từ Hino Nhật Bản đảm sự chắn chắn , dẻo dai đáp ứng đa dụng các loại thùng theo nhu cầu của khách hàng

Nội thất xe hino 6 tấn Euro4

Động cơ hino 6 tấn

Xe tải hino 6 tấn thùng siêu dài 7,2 m được trang bị đông cơ J05E-UA hoàn toàn mới. đông cơ J05E - UA có dung tích xi lanh lên tới 5123 cc cho côn suất cực đại lên tới 180PS tại vòng quay 2500 vòng / phút. hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử cảm biến tốc độ giúp động cơ sử dụng nhiện liệu một cách tối đa , giảm lượng nhiên liệu dư thừa giúp xe hoạt động hiệu quả và tiết kiệm nhiên liệu

Động cơ J05E-UA

Hệ thống cầu chuyển động trên xe hino 6 tấn FC

Hệ thống cẩu sau của xe hino được thiết kế đặc biệt phù hợp với đại hình việt Nam. hệ thông cầu trung giúp xe họat động được trên mọi địa hình , như đồng bằng, miền núi và trung du . kích thước cầu lớn giúp xe chịu được tải trọng lớn và bền bỉ theo thời gian.

cầu sau xe hino 6 tấn 

Với dòng sản phẩm xe tải hino 6 tấn thùng siêu dài 7,2 m đại lý hino lexim chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng những sản phẩm như xe tải gắn cẩu , xe 6 tấn thung fmui bạt , xe 6 tấn thùng kín , xe 6 tấn chở palet , xe 6 tấn thùng lửng.

xe 6 tấn thùng lửng

xe tải cẩu 3 tấn

xe tấn hino 6 tấn thùng mui bạt

xe hino 6 tấn thùng kín

              THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 6,4 TẤN CHASI THÙNG DÀI 7,2M

Model

Hino FC9JNTC

Tổng tải trọng
Gross Vehicle Mass

kg

10400

Tự trọng
Vehicle Mass

Kg

3250

 

 

 

 

 

Kích thước xe
Vehicle Dimensions

Chiều rộng Cabin/ Cabin width

mm

2175

Chiều dài cơ sở
Wheelbase

Mm

5320

Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Overall Dimension    (OLxOWxOH)

Mm

8,980 x 2,175 x 2,485

Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis
Cabin-end to chassis-end

mm

7.115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Động cơ
Engine

Loại / Model

 

J05E - UA

Loại
Type

 

Động cơ Diesel HINO J05E - UA (Euro 4) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Diesel engine HINO J05E - UA (Euro 4), turbo charged and intercooled

Công suất cực đại (ISO Net)
Maximum output (ISO Net)

PS

260 - (2.500 vòng/phút)
260 - (2.500 round/minute)

Mômen xoắn cực đại (ISO Net)
Maximum torque (ISO Net)

N.m

180 - (2.500 vòng/phút)
180 - (2.500 round/minute)

Đường kính xylanh x hành trình piston
Bore x stroke

mm

112 x 130

Dung tích xylanh
Piston Displacement

cc

5123

Tỷ số nén
Compression ratio

 

18:1

Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system

 

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Common rail fuel injection system

 

 

Ly hợp
Clutch

 

 

Loại
Type

 

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Dry single plate with damper springs, hydraulic with air booster

Hộp số
Transmission

Model

 

LX06

Loại
Type

 

6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
 6-forward and one reverse speeds, synchromesh 2st - 6th

Hệ thống phanh
Service bake system

 

Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Hydraulic system with two leading shoes for front and rear acting on all wheels, air over hydraulic, dual circuits

Hệ thống lái
Steering system

 

Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực điện, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao

Telescopic and tilt steering column, recirculating ball intergral power steering

Cabin
Cabin

 

Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn gồm giảm chấn cao su phía sau

Forward control, semi floating (rubber mounting)and all steel welded construction with torsion bar tilt merchanism

Hệ thống treo cầu trước
Front suspension

 

Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực
Semi-elliptic tappered leaf springs with shock absorbers

Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension

 

Nhíp đa lá
Semi-elliptic leaf springs (MLS)

Cỡ lốp
Tire size

 

825 - 16

Tốc độ cực đại
Maximum speed

Km/h

 107

Khả năng vượt dốc
Gradeability tan (%)

Tan(%)

40,9

Tỉ số truyền cầu
Gear ratio

 

5.142

TÍNH NĂNG KHÁC

Phanh khí xả
Exhaust brake

 


Equipped

Phanh đỗ
Parking brake

 

Phanh lò xo điều khiển khí nén tác dụng lên trục trước và số 1 của trục sau
Air operated spring brake acting on front axle and 1st rear axle

Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao
High-quality DENSO air conditioner

 


Equipped

Cản trước
Bumper

 

Kiểu đường trường
On-road

Cửa sổ điện và khóa trung tâm
Power window centre door lock

 


Equipped

CD&AM/FM Radio
AM/PM radio with CD player

 


Equipped

Thùng nhiên liệu
Fuel tank

 

200

Số chỗ ngồi
Seating capacity

 

3

 

Với các dòng sản phẩm xe tải hino tiêu chuẩn khí thải Euro 4 ( E 4 ) chúng tôi cam kết bảo hành

  •  Bảo hành 01 năm hoặc không giới hạn km trên toàn quốc với chế độ bảo hành theo tiêu chuẩn và phụ tùng thay thế từ nhà máy
  • Hỗ trợ Thủ tục vay vốn ngân hàng khi mua trả góp lên tới 80% giá trị xe và chỉ trả trước 20%.( thủ tục đơn giản, nhanh chóng, bao gồm tất cả hồ sơ vay ngân hàng, cty tài chính)
  •  Cam kết cho vay thành công đối với những trường hợp khó thời hạn vay tối đa 5 – 6 năm, Hồ sơ hoàn thành chậm trong vòng 3-5 ngày. 
  • Quý Khách liên hệ với ngay bây giờ để có giá ưu đãi tốt nhất, giá bán từ đại lý
  • Xe có sẵn- Giao xe ngay
  • "Tư vấn tận tình 24/7, Phục vụ chuyên nghiệp, Bảo hành bảo trì dài hạn"
  •  Mọi chi tiết xin liên hệ : Mr Quang - 0934 500 589

  • CÔNG TY TNHH LEXIM - ĐẠI LÝ XE TẢI HINO LEXIM
  • Đ/C : Lô18 - A2 KCN Hà Nội - Đài Tư Số 386  Nguyễn Văn Linh , Sài Đồng , Long Biên , Hà Nội
  • Hotline: 0934.500.589 Call2 096 99 76 444
  • Email  : quanghinolexim@gmail.com
  • Webside : http://hinolexim.com.vn/ 

 

Sản phẩm cùng loại